Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí) – Ngành Hàng Không

0
2814
Rate this post

13.LÁI VẬN HÀNH TRANG THIẾT BỊ MẶT ĐẤT (LÁI XE SÂN ĐỖ)     Hotline/Zalo: 0977 14 73 75

Mô tả công việc (09 vị trí):
1. Lái vận hàng TTB phục vụ hành khách:
– Vận hành thiết bị chuyên dùng như xe thang hành khách, xe chở khách cần sự trợ giúp đặc biệt để hỗ trợ khách lên/xuống máy bay.
2. Lái vận hàng TTB phục vụ hàng hóa – hành lý:
– Vận hành thiết bị chuyên dùng như xe đầu kéo, thiết bị nâng/hạ thùng container, xe băng chuyền, xe trung chuyển để để đưa hàng hóa, hành lý từ khoang hàng máy bay xuống đất và chuyển vào nhà ga hoặc kho hàng và ngược lại từ nhà ga hoặc kho hàng đến và lên khoang hàng của máy bay.
3. Lái vận hàng TTB phục Máy bay
– Vận hành thiết bị chuyên dùng để phục vụ máy bay như thiết bị cấp khí lạnh cho khoang hành khách, thiết bị cấp điện cho máy bay, thiết bị khởi động động cơ máy bay, xe cấp nước, xe vệ sinh máy bay, xe kéo đẩy máy bay.
4. Lái xe đưa đón nhân viên kỹ thuật phục vụ bảo dưỡng Ngoại trường.
5. Lái xe phục vụ giao nhận phụ tùng vật tư, khí tài máy bay.
6. Lái xe phục vụ techservice, kéo xe xả dầu.
7. Lái Xe chở Suất Ăn.
8. Lái xe cứu hỏa.
9. Lái xe văn phòng.
– Lái xe chở suất ăn trong khu vực sân đỗ máy bay. Đảm bảo tuân thủ các quy trình, quy định về an toàn an ninh;
– Theo dõi, vệ sinh và kiểm tra phương tiện vận chuyển và báo cáo định kỳ;
– Hỗ trợ nhân viên giao nhận trong quá trình giao nhận suất ăn.
*Được tiếp xúc và được đào tạo để vận hành các thiết bị chuyên dùng của ngành hàng không để phục vụ cho các loại máy bay hiện đại của hãng hàng không quốc gia Việt nam và các hãng hàng không lớn trên thế giới.
Tiêu chí tuyển dụng:
– Quốc tịch: Là công dân Việt Nam, sinh sống tại Việt Nam; có đầy đủ quyền công dân, lý lịch gia đình rõ ràng, nhân thân trong sạch, không tiền án, tiền sự;
– Giới tính: Nam
– Tuổi đời: từ 20 đến 40 (tính theo năm);
– Trình độ:
+ Tốt nghiệp Phổ thông trung học trở lên (12/12),
+ Có bằng lái xe ô tô dấu C trở lên (còn hạn tối thiểu 6 tháng) hoặc có 02 năm kinh nghiệm lái xe hạng D trở lên; bộ đội, công an xuất ngũ (tùy hãng tuyển dụng);
– Ngoại ngữ: Trình độ B hoặc tương đương trở lên hoặc TOEIC tối thiểu 300 điểm hoặc TOEFL tối thiểu 350 điểm hoặc IELTS tối thiểu 3.0 điểm;
– Các yêu cầu sức khỏe;
+ Nam: Chiều cao 1,65m trở lên – Nặng 55kg trở lên;
* BMI (Body Mass Index) = W (cân nặng) / H2 (bình phương chiều cao);
+ Đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT ngày 01/08/2012 của Bộ GTVT quy định; không có khuyết tật về hình thể, không sử dụng ma túy và các chất gây nghiện;
– Ưu tiên lựa chọn:
+ Có bằng lái dấu D, E; Có kinh nghiệm lái xe.
+ Tốt nghiệp Trung cấp nghề chuyên ngành về kỹ thuật ô tô trở lên.
+ Các ứng viên đã từng là nhân viên lái vận hành TTB của các hãng hàng không hoặc thân nhân của cán bộ công nhân viên các đơn vị thuộc Tổng công ty Hàng không Việt Nam. (Tùy nơi tuyển dụng)
Hình thức tuyển chọn (3 vòng):
– Vòng 1: Xét tuyển lý lịch và trình độ lái xe;
– Vòng 2: Phỏng vấn;
– Vòng 3: Kiểm tra sức khoẻvà trình độ lái xe;
(Hoặc) Thí sinh đến đăng ký đủ điều kiện dự tuyển sẽ tham gia thi tuyển ngay sau khi nộp hồ sơ.
(Lưu ý: Quy định của các hãng về tiếng anh, vòng thi, phần thi khác nhau).

Quay lại Các ngành nghề Hàng Không

Đăng ký Khóa học

    1. Phi công
    2. Tiếp viên Hàng không
    3. Kiểm soát không lưu
    4. An Ninh hàng không
    5. Điều độ – Điều phối – Khai thác chuyến bay
    6. Cân bằng trọng tải – Hướng dẫn chất xếp
    7. Kỹ sư, thợ bảo dưỡng máy bay
    8. Kỹ sư kỹ thuật dụng cụ thiết bị
    9. Bảo dưỡng dụng cụ thiết bị
    10. Cơ khí
    11. Kỹ thuật Bảo dưỡng Nội thất
    12. Thủ tục viên – Thủ tục mặt đất
    13. Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí)
    14. Bốc xếp, Vận chuyển Hàng hóa
    15. Vệ sinh Máy bay
    16. Thông báo Tin tức Hàng Không
    17. Quản lý lường Không lưu
    18. Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn
    19. Khí tượng
    20. Chính sách An ninh Hàng Không
    21. Phòng cháy Chữa cháy
    22. Thuê chuyển
    23. Giám sát, Đánh giá & Thanh tra chất lượng Dịch vụ mặt đất
    24. Quản trị Dữ liệu Nhân sự
    25. Pháp chế
    26. Chính sách Nhân sự
    27. Kiểm soát Nội bộ
    28. Marketing
    29. Giám sát Cung ứng Sân bay
    30. Dịch vụ Khách hàng
    31. Chuyên viên Phát triển Sales: Nội địa/Quốc tế
    32. Quản lý Tiếp viên
    33. Chuyên viên Truyền thông
    34. Chuyên viên Quan hệ Lao động
    35. Nhân viên Trợ giúp Online
    36. Chuyên viên Thương mại Làm việc khối Cơ quan
    37. Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan
    38. Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên)
    39. Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng)
    40. Văn thư Lưu trữ
    41. Bán vé Máy bay, Tư vấn du lịch
    42. Vị trí Sản xuất (nguyên liệu, Công thức Chế biến, Thực đơn Suất ăn…)
    43. Phòng Sản xuất (Suất ăn)
    44. Điều độ (Suất ăn)
    45. Giám sát tổ Sơ chế / Bộ phận chia và Lắp khay
    46. Giao, nhận xuất ăn trên máy bay
    47. Giám sát Nhà ăn & Tòa nhà Nhân viên
    48. Đầu bếp (Sous Chef)
    49. Vận hành Băng chuyền rửa dụng cụ
    50. Đảm bảo Chất lượng (VSMT-ATTP)
    51. Giám sát – Trục ban trưởng
    52. Phòng bán và Tiếp thị
    53. Nhà xưởng, Phòng kỹ thuật
    54. Kế toán (Acc – Accoutant)
    55. Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán)
    56. Điện lạnh
    57. Nhân viên Kho Vận
    58. Quản lý Nhân viên Phòng khách
    59. Nhân viên bán hàng
    60. Phòng Điều hành nhà ga
    61. Nhân viên phòng chờ hạng Thương gia (Hạng sang)
    62. Phòng C
    63. Vận hành Băng tải
    64. Kỹ Thuật Tin học
    65. Đào tạo Lập kế hoạch (Training Planing Officer)

    Về đầu trang