Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo tuyển sinh năm 2024

0
4102
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

Chi tiết thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển

– Đối với ngành Báo chí:

+ Nhận hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 15/5 đến hết ngày 15/7/2020.

+ Thi môn Năng khiếu báo chí: dự kiến tổ chức sau ngày thi tốt nghiệp THPT 1 tuần. Lịch thi cụ thể sẽ thông báo sau.

– Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Xét quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh: Thí sinh nộp bản sao công chứng chứng chỉ về Học viện từ 15/5 đến hết ngày 15/7/2020.

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo học bạ: Nộp hồ sơ từ 15/5 đến hết ngày 31/7/2020.Công bố kết quả xét tuyển dự kiến 20/8/2020.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
  • Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt cả 5 học kỳ bậc THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt điểm từ 5.0 trở lên mới được xét tuyển thẳng.
  • Xét học bạ: 30% chỉ tiêu.
  • Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 70% chỉ tiêu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượngđầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:

– Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳbậc THPTđạt 6,0 trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);

– Hạnh kiểm 5 học kỳTHPTxếp loại Khá trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

– Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.

– Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền đối với sinh viên chính quy năm 2020 như sau:

  • Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.
  • Các ngành khác hệ đại trà: 276.000đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 142 tín chỉ).
  • Hệ chất lượng cao: 771.200đ/tín chỉ (tạm tính – chưa bao gồm 12 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh).
  • Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.

II. Các ngành tuyển sinh 

Chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành/chuyên ngành và tổ họp bài thi/môn thi xét tuyển:

Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT môn tiếng anh

STT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
1 Báo chí, chuyên ngànhBáo in 602 50 –  Ngữ văn, NĂNGKHIẾU BÁO CHÍ, Toán

(RI 5)

–  Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ,

Tiếng Anh (R05)

–  Ngữ văn, NĂNG

KHIÉU BÁO CHÍ, Khoa

học tự nhiên (R06)

–  Ngữ vãn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (RI6)

2 Báo chí, chuyên ngànhBáo phát thanh 604 50
3 Báo chí, chuyên ngànhBáo truyền hình 605 50
4 Báo chí, chuyên ngànhBáo mạng điện tử 607 50
5 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao 608 40
6 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao 609 40
7 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 603 40 –  Ngữ vãn, NĂNG KHIÉU ẢNH BÁO CHÍ, Toán (R07)–   Ngữ văn, NẲNG KHIÉU ẢNH BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R08) “ Ngữ vàn, NĂNG KHIÉU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R09)

–  Ngữ văn, NĂNG KHIÉU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (RI7)

8 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 606 40 –   Ngừ văn, NÃNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYÈN HÌNH, Toán (RI 1)–  Ngữ văn, NĂNG KHIÉU QUAY PHIM TRUYÈN HỈNH, Tiếng Anh (RI2)

–  Ngữ vàn, NÃNG KHIÉU QUAY PHIM TRUYÈN HÌNH, Khoa học tự nhiên (R13)

–  Ngữ vãn, NĂNG KHIÉU QUAY PHIM TRUYÈN HÌNH, Khoa học xẩ hội (RI 8)

9 Truyền thông đại chúng 7320105 100  Nhóm 2:–     Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15)

–     Ngừ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16)

–    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Truyền thông đa phương tiện 7320104 50
11 Triết học 7229001 40
12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 40
13 Kinh tế chính trị 7310102 40
14 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 100
15 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 40
16 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 50
17 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 7310202 50
18 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 527 50
19 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 528 50
20 Chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí minh 529 40
21 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển 535 50
22 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 536 40
23 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 538 50
24 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quàn lý xã hội 532 50
25 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 537 50
26 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuẩt bản 801 50
27 Xuất bản, chuyên ngànhXuất bản điện tử 802 50
28 Xã hội học 7310301 50
29 Công tác xã hội 7760101 50
30 Quản lý công 7340403 50
31 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đàng Cộng sản Việt Nam 7229010 40 Nhóm 3:–  Ngữ văn, LỊCH sử, Địa lý (C00)

–  Ngữ văn, LỊCH sử, Toán (C03)

–  Ngữ văn, LỊCH sử, Tiếng Anh (DI4)

–  Ngữ văn, LỊCH sử, Giáo dục công dân (C19)

32 Truyền thông quốc tế 7320107 50  

Nhóm 4:

Tiếng anh, ngữ văn, toán (D01)

Tiếng anh, ngữ văn, khoa học tự nhiên

Tiếng anh, ngữ văn, khoa học xã hội

33 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 610 50
34 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 611 50
35 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyên thông toàn càu (chất lượng cao) 614 40
36 Quan hệ công chúng chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp 615 50
37 Quan hệ công chúng chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) 616 80
38 Quảng cáo 7320110 40
39 Ngôn ngữ Anh 7220201 50

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài