Danh sách Cơ sở giáo dục đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục

0
936
Rate this post

Cục Quản lý chất lượng – Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo danh sách các chương trình đào tạo đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định theo tiêu chuẩn trong nước (Dữ liệu cập nhật đến ngày 31/01/2021)

Các khoá học; ôn, thi cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, kế toán….. 

Xuất khẩu lao động

Du học

Trong danh sách này có 150 học viện và trường Đại học; 9 trường Cao đẳng Sư phạm, 7 trường theo tiêu chuẩn nước ngoài

Chi tiết file pdf: EduPlus.edu.vn – DS CSGD duoc cong nhan dat TCCL (31.01.2021)

Xem danh sách phía dưới

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH SÁCH

CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

(Dữ liệu cập nhật đến ngày 31/01/2021)

THEO TIÊU CHUẨN TRONG NƯỚC

 Các cơ sở giáo dục đại học

TT Tên trường Tổ chức kiểm định CLGD Thời điểm đánh giá ngoài Kết quả đánh giá Nghị quyết của

Hội đồng KĐCLGD

Giấy chứng nhận
Ngày cấp Giá trị đến
1. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 10/2015 Đạt 82% 01/NQ-HĐKĐCL 23/3/2016 23/3/2021
2. Trường ĐH Giao thông Vận tải VNU-CEA 01/2016 Đạt 83,6% 02/NQ-HĐKĐCL 23/3/2016 23/3/2021
3. Trường ĐH Khoa học XH&NV

(ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA 12/2015 Đạt 91,8% 01/NQ-HĐKĐCLGD 09/9/2016 09/9/2021
4. Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 3/2016 Đạt 86,9% 03/NQ-HĐKĐCLGD 09/9/2016 09/9/2021
5. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 3/2016 Đạt 86,9% 02/NQ-HĐKĐCLGD 09/9/2016 09/9/2021
6. Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM VNU-HCM CEA 3/2016 Đạt 80,33% 04/NQ-HĐKĐCLGD 12/9/2016 12/9/2021
7. Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA

 

5/2016 Đạt 85,2% 03/NQ-HĐKĐCL 14/10/2016 14/10/2021
8. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 4/2016 Đạt 80,3% 05/NQ-HĐKĐCL 14/10/2016 14/10/2021
9. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) VNU-CEA 4/2016 Đạt 83,6% 04/NQ-HĐKĐCL 14/10/2016 14/10/2021
10. Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 12/2015 Đạt 88,5% 06/NQ-HĐKĐCL 14/10/2016 14/10/2021
11. Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 4/2016 Đạt 88,5% 06/NQ-HĐKĐCLGD 17/11/2016 17/11/2021
12. Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) VNU-HCM CEA 4/2016 Đạt 88,5% 05/NQ-HĐKĐCLGD 17/11/2016 17/11/2021
13. Trường ĐH Duy Tân CEA-AVU&C 12/2016 Đạt 85,25% 03/NQ-HĐKĐCLGD 20/02/2017 20/02/2022
14. Học viện Tài chính CEA-AVU&C 12/2016 Đạt 88,52% 02/NQ-HĐKĐCLGD 20/02/2017 20/02/2022
15. Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-AVU&C 11/2016 Đạt 86,88% 01/NQ-HĐKĐCLGD 20/02/2017 20/02/2022
16. Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải CEA-AVU&C 01/2017 Đạt 83,6% 04/NQ-HĐKĐCLGD 20/02/2017 20/02/2022
17. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) VNU-CEA 10/2016 Đạt 83,6% 02/NQ-HĐKĐCL 24/3/2017 24/3/2022
18. Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) VNU-CEA 12/2016 Đạt 85,2% 07/NQ-HĐKĐCL 27/3/2017 27/3/2022
19. Trường ĐH Sài Gòn VNU-CEA 01/2017 Đạt 80,3% 08/NQ-HĐKĐCL 29/3/2017 29/3/2022
20. Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA 10/2016 Đạt 86,9% 01/NQ-HĐKĐCL 27/3/2017 27/3/2022
21. Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 11/2016 Đạt 86,9% 06/NQ-HĐKĐCL 03/4/2017 03/4/2022
22. Trường ĐH Ngoại thương VNU-CEA 11/2016 Đạt 85,2% 05/NQ-HĐKĐCL 07/4/2017 07/4/2022
23. Trường ĐH Kinh tế – Luật

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA 11/2016 Đạt 85,2% 04/NQ-HĐKĐCL 10/4/2017 10/4/2022
24. Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) VNU-CEA 10 /2016 Đạt 83,6% 03/NQ-HĐKĐCL 12/4/2017 12/4/2022
25. Trường ĐH Luật TP. HCM VNU-HCM CEA 10/2016 Đạt 85,25% 01/NQ-HĐKĐCLGD 03/5/2017 03/5/2022
26. Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM VNU-HCM CEA 11/2016 Đạt 81,97% 02/NQ-HĐKĐCLGD 03/5/2017 03/5/2022
27. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM VNU-HCM CEA 11/2016 Đạt 86,89% 04/NQ-HĐKĐCLGD 03/5/2017 03/5/2022
28. Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM VNU-HCM CEA 12/2016 Đạt 80,33% 05/NQ-HĐKĐCLGD 03/5/2017 03/5/2022
29. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành VNU-HCM CEA 12/2016 Đạt 80,33% 06/NQ-HĐKĐCLGD 03/5/2017 03/5/2022
30. Trường ĐH Kinh tế TP. HCM VNU-HCM CEA 12/2016 Đạt 88,52% 03/NQ-HĐKĐCLGD 03/5/2017 03/5/2022
31. Trường ĐH Y Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 86,9% 26/NQ-HĐKĐCL 31/8/2017 31/8/2022
32. Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội VNU-CEA 4/2017 Đạt 82% 16/NQ-HĐKĐCL 05/9/2017 05/9/2022
33. Học viện Ngân hàng VNU-CEA 4/2017 Đạt 83,6% 17/NQ-HĐKĐCL 05/9/2017 05/9/2022
34. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% 24/NQ-HĐKĐCL 05/9/2017 05/9/2022
35. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% 25/NQ-HĐKĐCL 05/9/2017 05/9/2022
36. Trường ĐH Vinh VNU-CEA 3/2017 Đạt 83,6% 15/NQ-HĐKĐCL 06/9/2017 06/9/2022
37. Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) VNU-CEA 5/2017 Đạt 82% 18/NQ-HĐKĐCL 06/9/2017 06/9/2022
38. Trường ĐH Hồng Đức VNU-CEA 5/2017 Đạt 83,6% 19/NQ-HĐKĐCL 06/9/2017 06/9/2022
39. Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNU-CEA 6/2017 Đạt 88,5% 23/NQ-HĐKĐCL 06/9/2017 06/9/2022
40. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội VNU-CEA 6/2017 Đạt 85,2% 22/NQ-HĐKĐCL 07/9/2017 07/9/2022
41. Trường ĐH Kinh tế Quốc dân VNU-CEA 3/2017 Đạt 83,6% 14/NQ-HĐKĐCL 08/9/2017 08/9/2022
42. Trường ĐH Đồng Tháp VNU-CEA 5/2017 Đạt 82% 20/NQ-HĐKĐCL 08/9/2017 08/9/2022
43. Trường ĐH Quy Nhơn CEA-UD

 

4/2017 Đạt 83,6% 01/NQ-HĐKĐCLGD 11/10/2017 10/10/2022
44. Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi CEA-UD 8/2017 Đạt 81,97% 02/NQ-HĐKĐCLGD 11/10/2017 10/10/2022
45. Trường  ĐH Mở TP. HCM VNU-HCM CEA 5/2017 Đạt 85,25% 07/NQ-HĐKĐCLGD 18/9/2017 18/9/2022
46. Trường ĐH Tiền Giang VNU-HCM CEA 4/2017 Đạt 83,61% 08/NQ-HĐKĐCLGD 18/9/2017 18/9/2022
47. Trường ĐH Y Dược TP. HCM VNU-HCM CEA 7/2017 Đạt 85,25% 11/NQ-HĐKĐCLGD 16/11/2017 16/11/2022
48. Trường ĐH Thủ Dầu Một VNU-HCM CEA 8/2017 Đạt 80,33% 12/NQ-HĐKĐCLGD 16/11/2017 16/11/2022
49. Trường ĐH Tài chính – Marketing VNU-HCM CEA 9/2017 Đạt 80,33% 13/NQ-HĐKĐCLGD 16/11/2017 16/11/2022
50. Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM VNU-HCM CEA 8/2017 Đạt 85,25% 14/NQ-HĐKĐCLGD 16/12/2017 16/12/2022
51. Trường  ĐH Sao Đỏ CEA-

AVU&C

7/2017 Đạt 81,97% 09/NQ-HĐKĐCLGD 27/11/2017 27/11/2022
52. Trường ĐH Y tế Công cộng CEA-

AVU&C

9/2017 Đạt 86,88% 10/NQ-HĐKĐCLGD 27/11/2017 27/11/2022
53. Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) CEA-

AVU&C

4/2017 Đạt 85,25% 05/NQ-HĐKĐCLGD 01/12/2017 01/12/2022
54. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) CEA-

AVU&C

6/2017 Đạt 90,16% 08/NQ-HĐKĐCLGD 08/12/2017 08/12/2022
55. Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

 

CEA-

AVU&C

4/2017 Đạt 83,60% 06/NQ-HĐKĐCLGD 11/12/2017 11/12/2022
56. Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) CEA-

AVU&C

5/2017 Đạt 85,25% 07/NQ-HĐKĐCLGD 12/12/2017 12/12/2022
57. Trường ĐH Hà Nội CEA-

AVU&C

10/2017 Đạt 83,60% 15/NQ-HĐKĐCLGD 22/12/2017 22/12/2022
58. Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) CEA-

AVU&C

9/2017 Đạt 85,25% 12/NQ-HĐKĐCLGD 25/12/2017 25/12/2022
59. Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam CEA-

AVU&C

10/2017 Đạt 85,25% 14/NQ-HĐKĐCLGD 03/01/2018 03/01/2023
60. Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội CEA-

AVU&C

10/2017 Đạt 85,25% 13/NQ-HĐKĐCLGD 03/01/2018 03/01/2023
61. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông CEA-

AVU&C

9/2017 Đạt 83,60% 11/NQ-HĐKĐCLGD 09/01/2018 09/01/2023
62. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) VNU-CEA 7/2017 Đạt 83,6% 01/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
63. Trường ĐH Hàng hải Việt Nam VNU-CEA 8/2017 Đạt 85,2% 02/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
64. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 VNU-CEA 8/2017 Đạt 83,6% 03/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
65. Trường ĐH Lâm nghiệp VNU-CEA 9/2017 Đạt 86.9% 04/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
66. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) VNU-CEA 9/2017 Đạt 83.6% 05/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
67. Trường ĐH Mỏ – Địa chất VNU-CEA 9/2017 Đạt 85.2% 06/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
68. Trường ĐH Luật Hà Nội VNU-CEA 10/2017 Đạt 80.3% 07/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
69. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) VNU-CEA 10/2017 Đạt 82.0% 08/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
70. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên VNU-CEA 11/2017 Đạt 83.6% 09/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
71. Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội VNU-CEA 11/2017 Đạt 82.0% 10/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
72. Trường ĐH Dược Hà Nội VNU-CEA 12/2017 Đạt 86.9% 11/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
73. Trường ĐH Hòa Bình VNU-CEA 12/2017 Đạt 80.3% 12/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
74. Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh VNU-CEA 12/2017 Đạt 80.3% 13/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
75. Trường ĐH Tây Đô VNU-CEA 12/2017 Đạt 82.0% 14/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
76. Trường ĐH Mở Hà Nội VNU-CEA 01/2018 Đạt 80.3% 15/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
77. Trường ĐH Thương mại VNU-CEA 01/2018 Đạt 85.2% 16/NQ-HĐKĐCL 30/3/2018 30/3/2023
78. Trường ĐH Nha Trang VNU-HCM CEA 9/2017 Đạt 83,6% 02/NQ-HĐKĐCLGD 16/3/2018 16/3/2023
79. Trường ĐH An Giang VNU-HCM CEA 10/2017 Đạt 80,33%

 

03/NQ-HĐKĐCLGD 16/3/2018 16/3/2023
80. Trường ĐH Lạc Hồng VNU-HCM CEA 12/2017 Đạt 81,89% 01/NQ-HĐKĐCLGD 16/3/2018 16/3/2023
81. Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang CEA-

AVU&C

01/2018 Đạt 80,33% 07/NQ-HĐKĐCLGD 07/5/2018 07/5/2023
82. Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương CEA-

AVU&C

12/2017 Đạt 81,97% 09/NQ-HĐKĐCLGD 08/5/2018 08/5/2023
83. Trường ĐH Đông Á CEA-

AVU&C

01/2018 Đạt 83,61% 05/NQ-HĐKĐCLGD 08/5/2018 08/5/2023
84. Trường ĐH Dân lập Văn Lang CEA-

AVU&C

12/2017 Đạt 80,33% 06/NQ-HĐKĐCLGD 11/5/2018 11/5/2023
85. Trường ĐH Hùng Vương CEA-

AVU&C

12/2017 Đạt 83,61% 02/NQ-HĐKĐCLGD 14/5/2018 14/5/2023
86. Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng CEA-

AVU&C

01/2018 Đạt 81,97% 04/NQ-HĐKĐCLGD 14/5/2018 14/5/2023
87. Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam CEA-

AVU&C

12/2017 Đạt 83,61% 08/NQ-HĐKĐCLGD 14/5/2018 14/5/2023
88. Học viện Hàng không Việt Nam CEA-

AVU&C

12/2017 Đạt 80,33% 01/NQ-HĐKĐCLGD 14/5/2018 14/5/2023
89. Trường ĐH Sư phạm TP. HCM CEA-

AVU&C

12/2017 Đạt 83,61% 03/NQ-HĐKĐCLGD 14/5/2018 14/5/2023
90. Trường ĐH Y Dược Hải Phòng CEA-

AVU&C

4/2018 Đạt 80,33% 10/NQ-HĐKĐCLGD 30/6/2018 30/6/2023
91. Trường ĐH Nam Cần Thơ CEA-

AVU&C

3/2018 Đạt 81,97% 11/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023
92. Trường ĐH Y Dược Thái Bình CEA-

AVU&C

3/2018 Đạt 80,3% 12/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023
93. Học viện Chính sách và Phát triển CEA-

AVU&C

4/2018 Đạt 83,61% 13/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023
94. Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương) CEA-

AVU&C

4/2018 Đạt 80,3% 14/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023
95. Học viện Báo chí và Tuyên truyền CEA-

AVU&C

4/2018 Đạt 81,97% 15/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023
96. Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì CEA-

AVU&C

3/2018 Đạt 81,97% 16/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023
97. Trường ĐH Hải Phòng CEA-

AVU&C

3/2018 Đạt 81,97% 17/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023
98. Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương CEA-

AVU&C

3/2018 Đạt 81,97% 18/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023
99. Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị CEA-

AVU&C

4/2018 Đạt 80,3% 19/NQ-HĐKĐCLGD 29/6/2018 29/6/2023
100. Trường ĐH Cần Thơ VNU-HCM CEA 12/2017 Đạt 86,89%

 

05/NQ-HĐKĐCLGD 20/4/2018 20/4/2023
101. Trường ĐH Y Dược  Cần Thơ CEA-UD 12/2017 Đạt 85,25% 05/NQ-HĐKĐCLGD 02/6/2018 01/6/2023
102. Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM CEA-UD 01/2018 Đạt 81,97% 07/NQ-HĐKĐCLGD 27/5/2018 26/5/2023
103. Trường ĐH Cửu Long CEA-UD 01/2018 Đạt 80,33% 06/NQ-HĐKĐCLGD 25/5/2018 24/5/2023
104. Trường ĐH Xây dựng  Miền Tây CEA-UD 02/2018 Đạt 81,97% 10/NQ-HĐKĐCLGD 25/5/2018 24/5/2023
105. Trường ĐH Quảng Bình CEA-UD 11/2017 Đạt 81,97% 04/NQ-HĐKĐCLGD 25/5/2018 24/5/2023
106. Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn VNU-HCM CEA 01/2018 Đạt 83,61% 07/NQ-HĐKĐCLGD 04/6/2018 04/6/2023
107. Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM VNU-HCM CEA 12/2017 Đạt 82% 06/NQ-HĐKĐCLGD 11/6/2018 11/6/2023
108. Trường ĐH Lao động – Xã hội VNU-CEA 12/2017 Đạt 80,3% 17/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023
109. Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai VNU-CEA 01/2018 Đạt 83,6% 18/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023
110. Học viện Quản lý giáo dục VNU-CEA 01/2018 Đạt 80,3% 19/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023
111. Trường ĐH Điện lực VNU-CEA 3/2018 Đạt 82% 20/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023
112. Trường ĐH Thăng Long VNU-CEA 4/2018 Đạt 85,2% 21/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023
113. Trường ĐH Hà Tĩnh VNU-CEA 4/2018 Đạt 82% 22/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023
114. Trường ĐH Công đoàn VNU-CEA 4/2018 Đạt 82% 23/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023
115. Trường ĐH Luật (ĐH Huế) VNU-CEA 4/2018 Đạt 80,3% 24/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023
116. Trường ĐH Bình Dương CEA-UD 01/2018 Đạt 80,33% 09/NQ-HĐKĐCLGD 15/6/2018 14/6/2023
117. Trường ĐH Việt Bắc CEA-UD 3/2018 Đạt 80,33% 11/NQ-HĐKĐCLGD 16/6/2018 15/6/2023
118. Trường ĐH Công nghệ TP. HCM CEA-UD 7/2018 4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] 11/NQ-HĐKĐCLGD 15/11/2018 14/11/2023
119. Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM VNU-HCM CEA 8/2018 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 10/NQ-HĐKĐCLGD 02/01/2019 02/01/2024
120. Trường ĐH Thuỷ lợi VNU-CEA 9/2018 4,37; 4,03; 4,29; 4,311 01/NQ-HĐKĐCL 20/3/2019 20/3/2024
121. Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng CEA-AVU&C 01/2019 4,44; 4,54; 4,41; 4,381 01/NQ-HĐKĐCLGD 18/3/2019 18/3/2024
122. Trường ĐH Đà Lạt VNU-HCM CEA 4/2019 3,81; 3,53; 3,76; 3,631 04/NQ-HĐKĐCLGD 23/7/2019 23/7/2024
123. Trường ĐH FPT VU-CEA 01/2019 4,56; 4,03; 4,32; 4,521 03/NQ-HĐKĐCL 08/8/2019 08/8/2024
124. Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu CEA-AVU&C 7/2019 4,19; 3,93; 4,01; 3,961 41/NQ-HĐKĐCLGD 16/9/2019 16/9/2024
125. Trường ĐH Phan Thiết VNU-CEA 9/2018 3,84; 3,64; 3,68; 3,631 33/NQ-HĐKĐCL 27/9/2019 27/9/2024
126. Trường ĐH Đại Nam CEA-AVU&C 9/2019 3,85; 4,17; 3,99; 4,001 05/NQ-HĐKĐCLGD 18/11/2019 18/11/2024
127. Trường ĐH Tân Trào CEA-AVU&C 9/2019 4,16; 4,21; 4,22; 4,381 06/NQ-HĐKĐCLGD 18/11/2019 18/11/2024
128. Trường ĐH Trà Vinh VNU-HCM CEA 7/2019 4,16; 4,17; 4,15; 4,01 13/NQ-HĐKĐCLGD 20/11/2019 20/11/2024
129. Trường ĐH Công nghệ Miền Đông VU-CEA 8/2019 3,72; 3,73; 3,82; 4,081 05/NQ-HĐKĐCL 22/01/2020 22/01/2025
130. Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An VU-CEA 10/2019 3,96; 3,72; 3,82; 3,881 06/NQ-HĐKĐCL 22/01/2020 22/01/2025
131. Trường ĐH Hoa Sen CEA-AVU&C 02/2020 3,94; 4,02; 3,84; 3,851 05/NQ-HĐKĐCLGD 14/02/2020 14/02/2025
132. Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định CEA-AVU&C 02/2020 4,04; 4,27; 4,11; 4,331 06/NQ-HĐKĐCLGD 14/02/2020 14/02/2025
133. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long CEA-UD 02/2020 4,07; 4,06; 4,07; 4,021 01/2020/NQ-HĐKĐCLGD 03/02/2020 03/02/2025
134. Trường ĐH Văn Hiến CEA-UD 3/2020 3,88; 3,95; 3,81; 3,791 03/2020/NQ-HĐKĐCLGD 12/3/2020 12/3/2025
135. Trường ĐH Nội vụ VNU-CEA 12/2019 3,79; 3,69; 3,76; 3,751 39/NQ-HĐKĐCL 12/3/2020 12/3/2025
136. Học viện Ngoại giao VNU-CEA 01/2020 3,98; 3,81; 4,14; 4,361 40/NQ-HĐKĐCL 12/3/2020 12/3/2025
137. Trường ĐH Văn hóa TP.  Hồ Chí Minh VNU-HCM CEA 9/2019

 

3,64; 3,55; 3,53; 3,501 09/NQ-HĐKĐCLGD 08/4/2020 08/4/2025
138. Trường ĐH Quốc tế Miền Đông VNU-HCM CEA 11/2019

 

4,03; 3,64; 3,74; 3,611

 

10/NQ-HĐKĐCLGD 08/4/2020 08/4/2025
139. Trường ĐH Dầu khí Việt Nam CEA-AVU&C 12/2019 4,25; 4,28; 4,03; 4,401 07/NQ-HĐKĐCLGD 06/4/2020 06/4/2025
140. Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn CEA-UD  

3/2020

 

 

3,93; 4,06; 4,10; 4,021

 

04/2020/NQ-HĐKĐCLGD 20/6/2020 20/6//2025
141. Trường Đại học PHENIKAA VNU-CEA 7/2020 4,01; 3,80; 3,88; 4,001 42/NQ-HĐKĐCL 31/7/2020 31/7/2025
142. Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao

Hà Nội

VNU-CEA 6/2020

 

3,84; 3,73; 3,82; 3,881 43/NQ-HĐKĐCL 06/8/2020 06/8/2025
143. Trường ĐH Hoa Lư VU-CEA 3/2020

 

3,79; 3,84; 3,87; 3,631 07/NQ-HĐKĐCL 10/8/2020 10/8/2025
144. Trường ĐH Thủ đô Hà Nội VU-CEA 6/2020 4,03; 4,05; 3,93; 3,711 08/NQ-HĐKĐCL 10/8/2020 10/8/2025
145. Học viện Phụ nữ Việt Nam CEA-AVU&C 6/2020 3,83; 3,78; 3,79; 3,771 22/NQ-HĐKĐCLGD 22/9/2020 22/9/2025
146. Trường ĐH Quảng Nam CEA-UD 5/2020 3,9; 3,8; 3,83; 3,791 08/2020/NQ-HĐKĐCLGD 27/10/2020 27/10/2025
147. Trường ĐH Tây Nguyên CEA-UD 6/2020 4,05; 3,79; 3,87; 3,921 09/2020/NQ-HĐKĐCLGD 27/10/2020 27/10/2025
148. Trường ĐH YERSIN Đà Lạt CEA-AVU&C 8/2020 4,09; 4,03; 3,92; 3,941 23/NQ-HĐKĐCLGD 16/11/2020 16/11/2025
149. Trường ĐH Thành Đông VU-CEA 8/2020 3,86; 3,63; 3,59; 3,581 09/NQ-HĐKĐCLGD 26/11/2020 26/11/2025
150. Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ CEA-UD 12/2020 3,99; 3,85; 3,94; 3,861 10/2020/NQ-HĐKĐCLGD 19/01/2021 19/01/2026
  1. Các trường cao đẳng
TT Tên trường Tổ chức kiểm định CLGD Thời điểm đánh giá ngoài Kết quả đánh giá Nghị quyết của

Hội đồng KĐCLGD

Giấy chứng nhận
Ngày cấp Giá trị đến
1. Trường CĐSP Trung ương VNU- CEA 5/2017 Đạt 85,5% 21/NQ-HĐKĐCL 07/9/2017 07/9/2022
2. Trường CĐSP Trung ương Nha Trang CEA-UD 01/2018 Đạt 85,45% 08/NQ-HĐKĐCLGD 25/5/2018 24/5/2023
3. Trường CĐSP Nam Định VNU- CEA 5/2018 Đạt 80% 25/NQ-HĐKĐCL 30/6/2018 30/6/2023
4. Trường CĐSP Nghệ An VU-CEA 4/2019 Đạt 83,63% 04/NQ-HĐKĐCL 26/8/2019 26/8/2024
5. Trường CĐSP Kiên Giang VNU-HCM CEA 5/2019 Đạt 85,45% 05/NQ-HĐKDCL 12/8/2019 12/8/2024
6. Trường CĐSP Điện Biên CEA-

AVU&C

7/2019 Đạt 85,45% 03/NQ-HĐKDCLGD 26/9/2019 26/9/2024
7. Trường CĐSP Thừa Thiên Huế CEA-UD 01/2019 Đạt 85,45% 02/2020/NQ-HĐKĐCLGD 20/02/2020 20/02/2025
8. Trường CĐSP Bắc Ninh CEA-

AVU&C

12/2019 Đạt 85,45% 04/NQ-HĐKDCLGD 06/3/2020 06/3/2025
9. Trường CĐSP Hoà Bình VNU-CEA 5/2020 Đạt 81,82% 41/NQ-HĐKĐCL 20/8/2020 20/8/2025

 (Danh sách có 150 cơ sở giáo dục đại học; 09 trường cao đẳng sư phạm)

  1. THEO TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI 
TT Tên trường Tên tổ chức Thời điểm đánh giá ngoài Kết quả đánh giá Giấy chứng nhận
Ngày cấp Giá trị đến
1. Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM) HCERES 3/2017 Đạt 12/6/2017 6/2022
AUN-QA 9/2017 Đạt 10/10/2017 09/10/2022
2. Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) HCERES 3/2017 Đạt 12/6/2017 6/2022
3. Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội HCERES 3/2017 Đạt 12/6/2017 6/2022
4. Trường ĐH Xây dựng HCERES 3/2017 Đạt 12/6/2017 6/2022
5. Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN) AUN-QA 01/2017 Đạt 20/02/2017 19/02/2022
6. Trường ĐH Tôn Đức Thắng HCERES 4/2018 Đạt 02/7/2018 02/7/2023
7. Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) AUN-QA 11/2018 Đạt 27/12/2018 26/12/2023

 (Danh sách có 07 cơ sở giáo dục đại học)

            Ghi chú: 

TT Chữ viết tắt Tên tổ chức Website
1 VNU-CEA Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội http://cea.vnu.edu.vn/vi
2 VNU-HCM CEA Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh http://cea.vnuhcm.edu.vn/trang-chu.html
3 CEA-UD Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Đà Nẵng http://cea.udn.vn/Home
4 CEA-AVU&C Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Hiệp hội Các trường đại học, cao đẳng Việt Nam http://cea-avuc.edu.vn/vi/
5 VU-CEA Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Trường Đại học Vinh http://cea.vinhuni.edu.vn
6 HCERES  Hội đồng cấp cao về đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học Pháp http://www.hceres.fr/
7 AUN-QA Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN http://www.aun-qa.org/

[1] Ghi chú: Điểm trung bình lần lượt của 4 lĩnh vực (ĐBCL về chiến lược; ĐBCL về hệ thống; ĐBCL về thực hiện chức năng; Kết quả hoạt động)