Thông tin tuyển sinh Đại học Văn Lang tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Văn Lang
- Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
- Mã trường: DVL
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
- Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
Chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Văn Lang năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
- Đợt 1: 01 – 30/4/2020.
- Đợt 2: 02 – 30/5/2020.
- Đợt 3: 05 – 30/6/2020.
- Đợt bổ sung (nếu có): 05/7 – 30/8/2020.
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm 2020: Trường nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
– Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: Thời gian thi các môn năng khiếu theo kế hoạch của trường.
– Xét tuyển thẳng:
- Đợt 1: 02 – 30/5/2020.
- Đợt 2: 05 – 30/6/2020.
- Đợt bổ sung: 05/7 – 30/8/2020.
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường).
- Bản photocopy công chứng học bạ THPT (nếu xét tuyển bằng học bạ THPT).
- Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM (nếu xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM).
- Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển/xét tuyển trực tiếp tại Trường, qua đường bưu điện, qua cổng thông tin điện tử của Trường.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ).
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm 2020.
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu.
- Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Với ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Với các ngành còn lại: Trường Đại học Văn Lang công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường sau khi có kết quả thi.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
- Với ngành Dược học: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
- Với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Với các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh:
- Trường Đại học Văn Lang thông báo trên cổng thông tin điện tử của Trường mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM. Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (thang điểm 1200 điểm) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
– Phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu:
- Môn Văn: > 5.0 điểm.
- Môn Năng khiếu thứ nhất: > 5.0 điểm.
- Môn Năng khiếu thứ hai: > 7.0 điểm.
– Xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Văn Lang.
6. Học phí
- Đối với sinh viên khóa 26, Trường Đại học Văn Lang công bố mức học phí tiêu chuẩn dự kiến dao động trong khoảng 15 đến 20 triệu đồng/học kỳ tùy ngành học, không có nhiều biến động so với học phí khóa 25 nhập học năm 2019.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Piano | 7210208 | N00 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H03, H04, H05, H06 |
Thiết kế sản phẩm (Thiết kế công nghiệp) | 7210402 | H03, H04, H05, H06 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | H03, H04, H05, H06 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D08, D10 |
Văn học ứng dụng | 7229030 | C00, D01, D14, D66 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, C00, D01 |
Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D04 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01, C02, C04, D01 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C01, D01 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | C01, C02, C04, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 |
Luật kinh tế | 7380101 | A00, A01, C00, D01 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00, D08 |
Công nghệ sinh học y dược | 7420205 | A00, B00, D07, D08 |
Quản trị công nghệ sinh học | 7429001 | A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D10 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 | A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D07 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H02 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | H03, H4, H05, H06 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D07 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 |
Thiết kế xanh | 7589001 | A00, A01, B00, D8 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, D07, D08 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, C08, D07, D08 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C14, C20, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài