Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan – Ngành Hàng Không

0
1022
Rate this post

37. CHUYÊN VIÊN KINH TẾ LÀM VIỆC TẠI KHỐI CƠ QUAN          Hotline/Zalo: 0977 14 73 75

Mô tả công việc:
Vị trí chuyên viên ngành toán kinh tế
– Lập kế hoạch và đánh giá thu-chi tài chính định kỳ theo yêu cầu của cơ quan, đơn vị;
– Đánh giá nhanh các số liệu và kiểm soát chất lượng giải ngân theo định kỳ. (Khi làm việc với các cá nhân, chuyên viên ngành toán giúp cấu trúc các khoản đầu tư của các cá nhân cho từng mục tiêu cụ thể);
– Áp dụng phân tích thống kê cho các chức năng nghiệp vụ và sử dụng các kỹ thuật mô hình toán học để tìm ra cách một tổ chức có thể hoạt động hiệu quả phát triển lịch bay…
Tiêu chí tuyển dụng:
– Quốc tịch: Là công dân Việt Nam, sinh sống tại Việt Nam; có đầy đủ quyền công dân, lý lịch gia đình rõ ràng, nhân thân trong sạch, không tiền án, tiền sự.
– Giới tính: Nam, nữ:
– Tuổi đời: Đối với ứng viên chưa có kinh nghiệm công tác: không quá 25 tuổi; Đối với ứng viên đã có kinh nghiệm công tác: không quá 35 tuổi (tính theo năm sinh).
– Trình độ:
+ Tốt nghiệp Đại học hệ chính quy loại Khá trở lên các chuyên ngành toán kinh tế, toán ứng dụng tại các trường đại học công lập trong nước và các trường đại học ở nước ngoài, ưu tiên có bằng Thạc sỹ chuyên ngành toán kinh tế, toán ứng dụng;
+ Sử dụng tin học văn phòng thành thạo.
– Tiếng Anh:
+ Có kết quả kiểm tra tiếng Anh quốc tế còn hạn (tính đến thời điểm nhận hồ sơ): TOEIC 600 điểm/TOEFL IBT 68 điểm/IELTS 5,5 điểm hoặc tương đương. Với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ đủ tiêu chuẩn nhưng hết hạn, các thí sinh cam kết hoàn thiện chứng chỉ trước vòng thi phỏng vấn.
– Các yêu cầu sức khỏe:
+ Đủ điều kiện sức khỏe để làm việc theo quy định của Nhà nước và đáp ứng được yêu cầu sức khỏe quy định cho từng vị trí làm việc của đơn vị.
+ Chiều cao:
* Nam lm60 trở lên;
* Nữ 1m56 trở lên;
* BMI (Body Mass Index) = W (cân nặng) / H2 (bình phương chiều cao);
(tiêu chí trên tùy từng hãng tuyển dụng, có hãng không cần tiêu chí này – ví dụ như: BAMBOO AIRWAYS).
+ Đáp ứng theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe nhân viên hàng không tại Thông tư Liên tịch số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT ngày 05/11/2012 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải.
Hình thức tuyển chọn (02 vòng):
+ Vòng 1: Thi trắc nghiệm IQ bằng tiếng Anh, kinh tế học bằng tiếng Anh hoặc toán kinh tế bằng tiếng Việt (đối với đối tương toán kinh tế) và tin học văn phòng.
+ Vòng 2: Phỏng vấn đối với những ứng viên ĐẠT ở Vòng 1.
(* Lưu ý: Quy định của các hãng về tiếng anh, vòng thi, phần thi khác nhau)

Quay lại Các ngành nghề Hàng không

    1. Phi công
    2. Tiếp viên Hàng không
    3. Kiểm soát không lưu
    4. An Ninh hàng không
    5. Điều độ – Điều phối – Khai thác chuyến bay
    6. Cân bằng trọng tải – Hướng dẫn chất xếp
    7. Kỹ sư, thợ bảo dưỡng máy bay
    8. Kỹ sư kỹ thuật dụng cụ thiết bị
    9. Bảo dưỡng dụng cụ thiết bị
    10. Cơ khí
    11. Kỹ thuật Bảo dưỡng Nội thất
    12. Thủ tục viên – Thủ tục mặt đất
    13. Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí)
    14. Bốc xếp, Vận chuyển Hàng hóa
    15. Vệ sinh Máy bay
    16. Thông báo Tin tức Hàng Không
    17. Quản lý lường Không lưu
    18. Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn
    19. Khí tượng
    20. Chính sách An ninh Hàng Không
    21. Phòng cháy Chữa cháy
    22. Thuê chuyển
    23. Giám sát, Đánh giá & Thanh tra chất lượng Dịch vụ mặt đất
    24. Quản trị Dữ liệu Nhân sự
    25. Pháp chế
    26. Chính sách Nhân sự
    27. Kiểm soát Nội bộ
    28. Marketing
    29. Giám sát Cung ứng Sân bay
    30. Dịch vụ Khách hàng
    31. Chuyên viên Phát triển Sales: Nội địa/Quốc tế
    32. Quản lý Tiếp viên
    33. Chuyên viên Truyền thông
    34. Chuyên viên Quan hệ Lao động
    35. Nhân viên Trợ giúp Online
    36. Chuyên viên Thương mại Làm việc khối Cơ quan
    37. Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan
    38. Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên)
    39. Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng)
    40. Văn thư Lưu trữ
    41. Bán vé Máy bay, Tư vấn du lịch
    42. Vị trí Sản xuất (nguyên liệu, Công thức Chế biến, Thực đơn Suất ăn…)
    43. Phòng Sản xuất (Suất ăn)
    44. Điều độ (Suất ăn)
    45. Giám sát tổ Sơ chế / Bộ phận chia và Lắp khay
    46. Giao, nhận xuất ăn trên máy bay
    47. Giám sát Nhà ăn & Tòa nhà Nhân viên
    48. Đầu bếp (Sous Chef)
    49. Vận hành Băng chuyền rửa dụng cụ
    50. Đảm bảo Chất lượng (VSMT-ATTP)
    51. Giám sát – Trục ban trưởng
    52. Phòng bán và Tiếp thị
    53. Nhà xưởng, Phòng kỹ thuật
    54. Kế toán (Acc – Accoutant)
    55. Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán)
    56. Điện lạnh
    57. Nhân viên Kho Vận
    58. Quản lý Nhân viên Phòng khách
    59. Nhân viên bán hàng
    60. Phòng Điều hành nhà ga
    61. Nhân viên phòng chờ hạng Thương gia (Hạng sang)
    62. Phòng C
    63. Vận hành Băng tải
    64. Kỹ Thuật Tin học
    65. Đào tạo Lập kế hoạch (Training Planing Officer)

    Về đầu trang