Nhân viên Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên) – Ngành Hàng Không

0
2915
Rate this post

38. NHÂN VIÊN CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG (TỔNG ĐÀI VIÊN)        Hotline/Zalo: 0977 14 73 75

Mô tả công việc:
– Tiếp nhận các yêu cầu của khách hàng sử dụng dịch vụ của hãng qua điện  thoại/email/Mạng xã hội;
– Là người trực tiếp liên hệ khách hàng, nhằm hỗ trợ giải đáp thắc mắc của khách hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ mà sân bay cung cấp;
– Ghi chép và cung cấp thông tin cho các bộ phận xử lý kỹ thuật, đánh giá chất lượng, thu nhận feedback của khách hàng hoặc các bộ phận khác…;
– Thực hiện quy trình tiếp nhận và xử lý yêu cầu của khách hàng;
– Xây dựng các kênh thông tin nhằm hỗ trợ việc khách hàng có được nội dung mình cần một cách nhanh chóng và chính xác nhất (thông tin về giá vé, giờ bay, chuyến bay….)
– Đảm bảo đầu vào của thông tin khiếu nại, các vấn đề cần giải quyết của khách hàng và cung cấp thông tin cho các bộ phận phù hợp cho khiếu nại đó;
– Phối hợp quảng bá các khuyến mãi, các gói dịch vụ ưu đãi tới khách hàng;
– Thực hiện khảo sát khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ, ghi nhận phản hồi giúp cải thiện sản phẩm, dịch vụ hàng không;
– Xử lý các yêu cầu, theo quy trình của khách hàng sử dụng dịch vụ hàng không;
– Cập nhật và báo cáo kết quả công việc sau phiên làm việc;
Tiêu chí tuyển dụng:
– Quốc tịch: Là công dân Việt Nam, sinh sống tại Việt Nam; có đầy đủ quyền công dân, lý lịch gia đình rõ ràng, nhân thân trong sạch, không tiền án, tiền sự.
– Giới tính: Nam, nữ:
– Tuổi đời: Từ 22trở lên; (tính theo năm sinh).
– Trình độ:
+ Tốt nghiệp trình độ đại học các ngành liên quan đến Kinh doanh, Kinh tế, Truyền thông – Marketing hoặc các ngành liên quan;
+ Sử dụng tin học văn phòng thành thạo.
– Tiếng Anh:
+ Có kết quả kiểm tra tiếng Anh quốc tế còn hạn (tính đến thời điểm nhận hồ sơ): TOEIC450 điểm/IELTS 5,5 điểm hoặc tương đương;
+ Có khả năng giao tiếp và thấu hiểu tốt;
– Các yêu cầu sức khỏe:
+ Đủ điều kiện sức khỏe để làm việc theo quy định của Nhà nước và đáp ứng được yêu cầu sức khỏe quy định cho từng vị trí làm việc của đơn vị.
+ Chiều cao:
* Nam lm60 trở lên;
* Nữ 1m56 trở lên;
* BMI (Body Mass Index) = W (cân nặng) / H2 (bình phương chiều cao);
(tiêu chí trên tùy từng hãng tuyển dụng, có hãng không cần tiêu chí này – ví dụ như: BAMBOO AIRWAYS).
+ Đáp ứng theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe nhân viên hàng không tại Thông tư Liên tịch số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT ngày 05/11/2012 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải.
Hình thức tuyển chọn:
+ Xét tuyển
(* Lưu ý: Quy định của các hãng về tiếng anh, vòng thi, phần thi khác nhau).

Quay lại Các ngành nghề Hàng không

    1. Phi công
    2. Tiếp viên Hàng không
    3. Kiểm soát không lưu
    4. An Ninh hàng không
    5. Điều độ – Điều phối – Khai thác chuyến bay
    6. Cân bằng trọng tải – Hướng dẫn chất xếp
    7. Kỹ sư, thợ bảo dưỡng máy bay
    8. Kỹ sư kỹ thuật dụng cụ thiết bị
    9. Bảo dưỡng dụng cụ thiết bị
    10. Cơ khí
    11. Kỹ thuật Bảo dưỡng Nội thất
    12. Thủ tục viên – Thủ tục mặt đất
    13. Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí)
    14. Bốc xếp, Vận chuyển Hàng hóa
    15. Vệ sinh Máy bay
    16. Thông báo Tin tức Hàng Không
    17. Quản lý lường Không lưu
    18. Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn
    19. Khí tượng
    20. Chính sách An ninh Hàng Không
    21. Phòng cháy Chữa cháy
    22. Thuê chuyển
    23. Giám sát, Đánh giá & Thanh tra chất lượng Dịch vụ mặt đất
    24. Quản trị Dữ liệu Nhân sự
    25. Pháp chế
    26. Chính sách Nhân sự
    27. Kiểm soát Nội bộ
    28. Marketing
    29. Giám sát Cung ứng Sân bay
    30. Dịch vụ Khách hàng
    31. Chuyên viên Phát triển Sales: Nội địa/Quốc tế
    32. Quản lý Tiếp viên
    33. Chuyên viên Truyền thông
    34. Chuyên viên Quan hệ Lao động
    35. Nhân viên Trợ giúp Online
    36. Chuyên viên Thương mại Làm việc khối Cơ quan
    37. Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan
    38. Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên)
    39. Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng)
    40. Văn thư Lưu trữ
    41. Bán vé Máy bay, Tư vấn du lịch
    42. Vị trí Sản xuất (nguyên liệu, Công thức Chế biến, Thực đơn Suất ăn…)
    43. Phòng Sản xuất (Suất ăn)
    44. Điều độ (Suất ăn)
    45. Giám sát tổ Sơ chế / Bộ phận chia và Lắp khay
    46. Giao, nhận xuất ăn trên máy bay
    47. Giám sát Nhà ăn & Tòa nhà Nhân viên
    48. Đầu bếp (Sous Chef)
    49. Vận hành Băng chuyền rửa dụng cụ
    50. Đảm bảo Chất lượng (VSMT-ATTP)
    51. Giám sát – Trục ban trưởng
    52. Phòng bán và Tiếp thị
    53. Nhà xưởng, Phòng kỹ thuật
    54. Kế toán (Acc – Accoutant)
    55. Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán)
    56. Điện lạnh
    57. Nhân viên Kho Vận
    58. Quản lý Nhân viên Phòng khách
    59. Nhân viên bán hàng
    60. Phòng Điều hành nhà ga
    61. Nhân viên phòng chờ hạng Thương gia (Hạng sang)
    62. Phòng C
    63. Vận hành Băng tải
    64. Kỹ Thuật Tin học
    65. Đào tạo Lập kế hoạch (Training Planing Officer)

    Về đầu trang