1. Đối tượng và điều kiện tuyển sinh đối với du học sinh Nhật Bản năm 2020
Điều kiện tuyển sinh:
- Nam nữ tuổi từ 18 – 30, Đã tốt nghiệp bậc THPT tại Việt Nam trở lên; Ưu tiên các bạn đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng.
- Số năm trống không quá 3 năm đối với tốt nghiệp THPT và không quá 5 năm đối với tốt nghiệp đại học, cao đẳng
- Điểm trung bình 3 năm cấp 3 trên 6.5 với mức hạnh kiểm: Khá, tốt;
- Trình độ tiếng Nhật sơ cấp (Tương đương N5 trở lên) – Học sinh chưa biết tiếng Nhật sẽ được công ty đào tạo.
- Tài chính: Gia đình có đủ khả năng tài chính cho con đi du học tại Nhật Bản. Công ty sẽ hỗ trợ tư vấn các thủ tục giấy tờ cần thiết phục vụ cho hồ sơ xin đi du học của học sinh.
Thời gian và các thủ tục đăng ký đi du học Nhật Bản: Thời gian nhập học tại Nhật vào tháng 1, tháng 4, tháng 7 và tháng 10 năm 2020.
Kỳ nhập học | Hạn nhận HS | Thông báo KQ | TG xuất cảnh |
Kỳ tháng 4/2020 | Hết hạn | Hết hạn | Cuối T3/2020 |
Kỳ tháng 7/2020 | Cuổi T.1/2020 | Cuổi T.5/2020 | Cuối T6/2020 |
Kỳ tháng 10/2020 | Cuối T.4/2020 | Cuối T.8/2020 | Cuối T9/2020 |
Kỳ tháng 1/2021 | Cuối T.8/2020 | Đầu T.12/2020 | Cuối T9/2020 |
2. Hồ sơ đi du học Nhật Bản du học sinh cần nộp bao gồm:
- Bằng và học bạ cấp THPT – Bản gốc
- Hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời kèm học bạ cấp THPT – Bản gốc
- Bằng cấp cao nhất (Đại học, cao đẳng, trung cấp)+ bảng điểm – Bản gốc
- CMT của học sinh và phụ huynh – Bản copy công chứng
- Hộ khẩu – Bản copy công chứng
- Giấy khai sinh – Bản gốc và bản copy công chứng
- Ảnh 3×4 và 4×6 (Phông trắng, mỗi loại 10 – 20 chiếc)
- Ảnh 4.5×4.5 (Phông trắng, áo sơ mi)
3. Quyền lợi của học sinh khi đăng ký đi du học Nhật Bản tại công ty:
Chi phí và hỗ trợ của công ty mà du học sinh Nhật Bản được hưởng: Cam kết chi phí hợp lý tương ứng với nhiều quyền lợi do công ty hỗ trợ; đặc biệt về việc làm, nhà ở dành cho du học sinh đi Nhật Bản từ phía Việt Nam và Nhật Bản.
Chi tiết về nội dung hỗ trợ của công ty đã bao gồm các khoản như sau:
- Tìm trường, xử lý hồ sơ tại Việt Nam để xin thư mời từ trường
- Cung cấp các khóa học tiếng Nhật dành cho du học sinh chuẩn bị đi Nhật
- Cung cấp hệ thống ký túc xá đầy đủ tiện nghi tại Việt Nam trong quá trình học tiếng Nhật chuẩn bị đi du học
- Tổ chức luyện thi và hỗ trợ đăng ký thi chứng chỉ tiếng Nhật phục vụ cho hoàn thiện thủ tục hồ sơ du học Nhật Bản
- Thực hiện đăng ký chứng thực hồ sơ, bằng cấp để làm điều kiện nộp hồ sơ sang Nhật và xin visa tại đại sứ quán
- Hỗ trợ tư vấn các giấy tờ cần thiết phục vụ cho việc chứng minh tài chính theo điều kiện từng gia đình
- Thực hiện xử lý hồ sơ, dịch thuật hồ sơ sang tiếng Nhật, làm hoàn thiện hồ sơ form khai để gửi sang cục nhập cảnh Nhật Bản.
- Hỗ trợ liên lạc với trường và chuyển phát hồ sơ sang Nhật Bản
- Thay mặt học sinh hỗ trợ hoàn thiện thủ tục tài chính với trường
- Làm thủ tục xin visa tại đại sứ quán. Hỗ trợ khai form, làm và hoàn thiện hồ sơ xin visa đại sứ quán.
- Hỗ trợ mua vé máy bay
- Hỗ trợ đưa đón sân bay tại Nhật nếu cần
- Hỗ trợ làm các thủ tục giấy tờ ban đầu khi mới nhập cảnh tại Nhật như đăng ký điện thoại, xin giấy phép đi làm thêm… nếu cần.
Danh sách các trường Nhật ngữ (trường tiếng) tại Nhật
Sau khi du học sinh Nhật Bản tốt nghiệp tại trường Nhật ngữ, các du học sinh sẽ đăng ký trường và lựa chọn chuyên ngành thi để tiếp tục quá trình học tập tại Nhật Bản
BẢN TỔNG HỢP CHI PHÍ CÁC TRƯỜNG NHẬT NGỮ | ||||
STT | Khu vực | Tên trường | Địa chỉ | Học phí (Yên Nhật) |
1 | TOKYO | Trường ngôn ngữ thể kỷ Topa21 | 1-21-3 Koenjikita Suginami-ku, Tokyo 166-0002 | 773,000.000 |
2 | Học viện nghề nghiệp Mitsumine (MCA) | Dai3 Yamahiro Bldg. Kitashinnjuku, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan 169-0074 | 760,000.000 | |
3 | Trường ngôn ngữ An | 3-10-4 Narimasu, Itabashi-ku, Tokyo 175-0094 | 727,680.000 | |
4 | Trường ngôn ngữ Nhật Bản IECC | 5-16-2 Nishi-Nippori, Arakawa-ku, Tokyo 116-0013 | 703,660.000 | |
5 | Trường Nhật ngữ Aoyama | 1-5-5 Tomigaya, Shibuya-ku, Tokyo 151-0063 | 686,576.000 | |
6 | Trường Nhật ngữ Akamonkai | 2-54-4 Nishi-Nippori, Arakawa-ku, Tokyo 116-0013 | 720,000.000 | |
7 | Trường Nhật ngữ Sendagaya | 1 Chome-1-6 Shimoochiai, Shinjuku, Tokyo | 816,000.000 | |
8 | Trường Nhật ngữ JCLI | 2-14-19 Takadanobaba, Shinjuku-ku, Tokyo | 788,400.000 | |
9 | Trường Nhật ngữ Unitas | 22 Sankyo Bldg.2, 2-2-9 Okubo, Shinjuku-ku, Tokyo 169-0072 | 710,000.000 | |
10 | Học viện Giao lưu Quốc tế Tokyo | Hachioji, 2-3-16 Sennin-cho, Hachioji City, Tokyo | 780,000.000 | |
11 | FUKUOKA | Cao đẳng Orio Aishin | 11-11-1 Horikawamachi, Yahatanishi Ward, Kitakyushu, Fukuoka 807-0861 | 713,000.000 |
12 | Học viện ngoại ngữ kyushu | 2-1 Nakagofuku-machi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812- 0035 |
730,000.000 | |
13 | Học viện ngôn ngữ quốc tế Fukuoka | 4-4-3 Katakasu Hakata Fukuoka Japan 812-0043 | 768,000.000 | |
14 | Học Viện Nhật Ngữ Sakura | 3-16-1 Jiyugaoka, Munakata-shi, Fukuoka 811-4163 | 700,000.000 | |
15 | Trường cao đẳng nghề Aso tại Fukuoka | 1-14-17 Hakataeki-Minami, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0016 | 709.000 | |
16 | OSAKA | Học viện quốc tế One Purpose | 3-6-18, Daito-cho, Miyakojima-ku, Osaka-shi, Osaka 534-0002 | 872.500 |
17 | Trường nhật ngữ quốc tế Osaka | 1-29-2 Nishikujo, Konohana-ku, Osaka-shi, Osaka 554-0012 | 790.000 | |
18 | Trường quốc tế YMCA Osaka | 1-5-6 Tosabori, Nishi-ku, Osaka-shi, Osaka 550-0001 | 847.000 | |
19 | Trường quốc tế truyền thông Nhật Bản JCOM | 1-1-3 Itachibori, Nishi-ku, Osaka-shi, Osaka 550-0012 | 919.275 | |
20 | Viện nhật ngữ Clover | Shinmachi Bldg4F., 1-2-13 Shinmachi, Nishi-ku, Osaka-shi, Osaka 550-0013 | 720.000 | |
21 | Viện Ashiya Kokusai | 1-7-1 Teradamachi, Tennoji-ku, Osaka-shi, Osaka 543-0045 | 714.000 | |
22 | Viện Nhật ngữ Ehle | 3-9-3 Namba-Naka, Naniwa-ku, Osaka-shi, Osaka 556-0011 | 720.000 | |
23 | Viện ngôn ngữ Shin-Ai | 1-2-26 Shoji-higashi, Ikuno-ku, Osaka-shi, Osaka 544-0003 | 655.000 | |
24 | Trường Nhật ngữ Nissei | 4-15-26 Tatsumi-kita, Ikuno-ku, Osaka-shi, Osaka 544-0004 | 870.000 | |
25 | Trường Nhật ngữ Umikaze | 1-5-7 Nakagawa-nishi, Ikuno-Ku, Osaka-shi, Osaka 544-0032 | 680.000 | |
26 | Trường nhật ngữ Bunrin | 1-5-20 Oji-cho, Abeno-ku, Osaka-shi, Osaka 545-0023 | 1,000.000 | |
27 | Khoa tiếng Nhật trường công nghệ thông tin Seifu | 1-6-3 Maruyama-dori, Abeno-ku, Osaka-shi Osaka | 774.000 | |
28 | KYOTO | Cao đẳng nhật ngữ Kyoto YMCA | 2 Nakano-cyo, Higashi-iru, Yanagi-no-banba, Sanjo-dori, Nakagyo-ku, Kyoto-shi, Kyoto 604-8083 | 710.000 |
29 | Học viện văn hóa ngôn ngữ Kyoto | 2-116 Uryuyama Kitashirakawa, Sakyo-ku, Kyoto 606-8271 | 570.000 |
Liên hệ nhận tư vấn miễn phí về chương trình du học Nhật Bản:
Văn phòng tuyển sinh: P304, 119A Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0977147375
Website: eduplus.edu.vn
Những lưu ý dành cho các bạn du học sinh chưa biết tiếng hoặc ở xa: Đối với những bạn học sinh chưa biết tiếng sẽ được công ty sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá và học tiếng tại cơ sở đào tạo đặc biệt đối với các bạn ở tỉnh xa như Hải Dương, Phú Thọ, Thái Bình, Hưng Yên, Nam Định, Bắc Giang, Bắc Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Đà Nẵng, Quảng Bình, Đắk Lắk, Bình Dương, Đồng Nai,… các tỉnh khu vực miền trung và miền nam,..
Bạn có thể tham khảo thêm các chương trình du học khác tại đây
Keywords: du hoc nhat ban 2020 va nhung dieu can biet