Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thành Đông tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Thành Đông
- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
- Mã trường: DDB
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thành Đông năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
1.1. Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT
Nhận hồ sơ và xét tuyển: 3 đợt.
- Đợt 1: Từ 02/01/2020 – 30/07/2020 đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước.
- Đợt 2: Từ 01/8/2020 – 15/9/2020
- Đợt 3: Từ 16/9/2020 – 31/12/2020
1.2. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Hình thức đăng ký, thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Xem chi tiết tại đây.
1.3 Phương thức 4: Tổ chức kỳ thi riêng do trường Đại học Thành Đông tổ chức.
- Đợt 1: Tháng 7/2020
- Đợt 2: Tháng 11/2020
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hồ sơ học sinh, sinh viên (theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT);
- Bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020;
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp, Bảng điểm hệ trung cấp, cao đẳng, đại học;
- Bản sao công chứng Giấy khai sinh; Chứng minh nhân dân;
- Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;
- 03 ảnh 3×4, 03 ảnh 2×3 (chụp không quá 06 trở lại đây).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
- Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT theo ngưỡng của Trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 4: Tổ chức kỳ thi riêng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế
b) Xét tuyển theo phương thức 2: Xét theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc 2 kỳ của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá. (theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT).
c) Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
d) Xét tuyển theo phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi riêng do trường Đại học Thành Đông tổ chức. Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả sinh viên đăng ký các tổ hợp khối thi: A00 (Toán; Vật lý; Hóa học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C00 (Ngữ văn, Sử, Địa). Điểm trúng tuyển xét từ cao xuống đến khi đủ chỉ tiêu của từng ngành theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường.
Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên mới được dự thi. (theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT, 07/05/2020 của Bộ GD&ĐT).
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Áp dụng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đông như sau:
- Học phí bình quân cho các chương trình hệ đại học của trường năm học 2020 – 2021 là 14.000.000 đồng.
- Tương đương với mức với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành).
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Kế toán | 7340301 | A00; D01; C03 | 10 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00; A05; D01 | 05 | 45 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; D01; C03 | 46 | 200 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; D01; C03 | 05 | 45 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; D01; C03 | 05 | 45 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; D01; C03 | 20 | 130 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00; D01; C03 | 20 | 130 |
Luật | 7380101 | A00; D01; C03 | 20 | 80 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00; A05; B00 | 20 | 180 |
Dinh dưỡng | 7720401 | A00; A05; B00 | 05 | 45 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00; C00; C03; C04 | 05 | 45 |
Chính trị học | 7310201 | A00; C00; C03; C04 | 05 | 45 |
Thú y | 7640101 | A00; B00; B02 | 05 | 35 |
Dược học | 7720201 | A00; A05; B00 | 20 | 100 |
Y học cổ truyền | 7720115 | A00; A05; B00 | 20 | 180 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài