Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
- Mã trường: SKH
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Khoái Châu – Hưng Yên
- Cơ sở 2: Mỹ Hào – Hưng Yên
- Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Phương thức xét tuyển thẳng: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Đợt 1: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
+ Đợt bổ sung: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
– Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT:
+ Đợt 1: Từ tháng 5/2020 đến 30/6/2020.
+ Đợt 2 và các đợt tiếp theo: Từ 01/7/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với các đợt bổ sung):
+ Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (phiếu điểm).
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT:
+ Bản sao học bạ THPT (hoặc tương đương).
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương).
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường. Riêng đối với ngành Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Tiếng Anh thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
– Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng từ 18 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Tiếng Anh chỉ xét kết quả học tập lớp 12: Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển từ 18 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Thực hiện chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây.
6. Học phí
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
- Khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 11.7 triệu đồng/ sinh viên/ năm học.
- Khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 9.8 triệu đồng/ sinh viên/ năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Cơ sở đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng loT) | 200 | 2,3 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính (03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dừ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh) | 50 | 2,3 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm (03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đàm bảo chất lượng phần mềm) | 150 | 2,3 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) | 300 | 1 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động) | 200 | 1 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 100 | 1 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn) | 100 | 1 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiền hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp) | 50 | 1 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 210 | 1 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) | 330 | 1 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 50 | 1 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 50 | 1 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 20 | 1 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | 7540205 | Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị Kinh doanh Thời ưang) | 200 | 2,3 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phầm và dịch vụ) | 200 | 1,2,3 | |
16 | 7340301 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 200 | 1,2,3 | |
17 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 120 | 1,2,3 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 30 | 1 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lý, Sinh học
|
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 | 1 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng) | 50 | 1 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (02 chuyên ngành Ngồn ngữ Anh; tiếng Anh Thương mại) | 200 | 1,2,3 | Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | 2 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài