Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 5: xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài.
- Phương thức 6: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
– Chương trình do trường ĐH Quốc tế cấp bằng: khoảng 48 triệu/năm.
– Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):
- Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm
- Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác.
– Chương trình 4+0 (chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England):
- Giai đoạn 1: khoảng 63-67 triệu/năm.
- Giai đoạn 2: khoảng 116 triệu/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành đào tạo đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng
Ngành học
|
Mã ngành đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu | ||
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 | Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020 |
Theo phương thức khác
|
|||
(40% – 60%) | (10% – 15%) | (30% – 70%) | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01 | 72-168 | 24 – 36 | 72 – 168 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01 | 124-31 | 16 – 24 | 48 – 112 |
Kế toán | 7340301 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01 | 35-15 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Phương thức 1, 2 và 4: A01, D01 | 13-52 | 7 – 10 | 21 – 49 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01 | 108-27 | 13 – 20 | 39 – 91 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01 | 168-42 | 21 – 32 | 63 – 147 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00 | 84-21 | 10 – 16 | 30 – 70 |
Hóa học (Hóa sinh) | 7440112 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00 | 48-12 | 6 – 9 | 18 – 42 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01 | 84-21 | 10 – 16 | 30 – 70 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01 | 85-70 | 15 – 24 | 30 – 70 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01 | 60-15 | 7 – 12 | 21 – 49 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01 | 44-11 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Kỹ thuật Y Sinh | 7520212 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D07 | 74-31 | 10 – 16 | 30 – 70 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01 | 40-10 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 7460112 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01. | 36-9 | 4 – 6 | 12 – 28 |
Kỹ thuật Không gian | 7520121 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01 | 24-6 | 3 – 5 | 9 – 21 |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A02, B00, D07. | 24-6 | 3 – 5 | 9 – 21 |
Khoa học Dữ liệu | 7480109 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01. | 32-8 | 4 – 6 | 12 – 28 |
Kỹ thuật Hóa học | 7520301 | Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D07. | 32-8 | 4 – 6 | 12 – 28 |
2. Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài
STT
|
Mã ngành đào tạo
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển
|
||
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 (40% – 60%) |
Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020 (10% – 15%) |
Theo phương thức khác (30% – 70%) |
||||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu | ||||||
1.1 | Phương thức khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh |
40 – 60
|
10 – 15
|
30 – 70
|
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
|
1.2 | Phương thức khác: 7480201_LK | Công nghệ thông tin |
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01.
|
|||
1.3 | Phương thức khác: 7420201_LK | Công nghệ sinh học |
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01
|
|||
1.4 | Phương thức khác: 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
|
|||
1.5 | Phương thức khác: 7540101_LK | Công nghệ Thực phẩm | 8 – 12 | 2 – 3 | 6 – 14 |
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00.
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 205 chỉ tiêu | ||||||
2.1 | Phương thức khác: 7480201_LK | Công nghệ thông tin (2+2) |
82 – 123
|
20 – 31
|
60 – 140
|
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
|
2.2 | Phương thức khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (2+2) |
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
|
|||
2.3 | Phương thức khác: 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01.
|
|||
2.4 | Phương thức khác: 7420201_LK | Công nghệ sinh học |
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01
|
|||
2.5 | Phương thức khác: 7220201_LK2 | Ngôn ngữ Anh (2+2), (3+1) | 16 – 24 | 4 – 6 | 12 – 28 |
Phương thức 1, 2 và 4: A01, D01
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 80 chỉ tiêu | ||||||
3.1 | Phương thức khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 32 – 48 | 8 – 12 | 24 – 56 |
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 50 chỉ tiêu | ||||||
4.1 | Phương thức khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
|
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 50 chỉ tiêu | ||||||
5.1 | Phương thức khác: 7480201_LK | Công nghệ thông tin |
20 – 30
|
5 – 8
|
15 – 35
|
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01
|
5.2 | Phương thức khác: 7520118_LK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
|
|||
5.3 | Phương thức khác: 7520207_LK | Kỹ thuật điện |
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01
|
|||
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu | ||||||
6.1 | Phương thức khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 60 – 90 | 15 – 23 | 05 |
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
|
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 300 chỉ tiêu | ||||||
7.1 | Phương thức khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (4+0) | 120 – 180 | 30 – 45 | 90 – 210 |
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
|
7.2 | Phương thức khác: 7220201_LK4 | Ngôn ngữ Anh (4+0) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A01, D01
|
7.3 | Phương thức khác: 7480201_LK4 | Công nghệ Thông tin (4+0) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01
|
7.4 | Phương thức khác: 7420201_LK4 | Công nghệ sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (4+0) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01
|
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin, Úc – 20 chỉ tiêu | ||||||
8.1 | Phương thức khác: 7480201_LK | Công nghệ Thông tin (2+2), (3+1) | 8 – 12 | 2 – 3 | 6 – 14 |
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01
|
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài