Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM thông báo tuyển sinh năm 2024

0
2819
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Phương thức 5: xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài.
  • Phương thức 6: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.

4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

– Chương trình do trường ĐH Quốc tế cấp bằng: khoảng 48 triệu/năm.

– Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):

  • Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm
  • Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác.

– Chương trình 4+0 (chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England):

  • Giai đoạn 1: khoảng 63-67 triệu/năm.
  • Giai đoạn 2: khoảng 116 triệu/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Các ngành đào tạo đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng

Ngành học
Mã ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020
Theo phương thức khác
(40% – 60%) (10% – 15%) (30% – 70%)
Quản trị kinh doanh 7340101 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01 72-168 24 – 36 72 – 168
Tài chính – Ngân hàng 7340201 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01 124-31 16 – 24 48 – 112
Kế toán 7340301 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01 35-15 5 – 8 15 – 35
Ngôn ngữ Anh 7220201 Phương thức 1, 2 và 4: A01, D01 13-52 7 – 10 21 – 49
Công nghệ thông tin 7480201 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01 108-27 13 – 20 39 – 91
Công nghệ sinh học 7420201 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01 168-42 21 – 32 63 – 147
Công nghệ thực phẩm 7540101 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00 84-21 10 – 16 30 – 70
Hóa học (Hóa sinh) 7440112 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00 48-12 6 – 9 18 – 42
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01 84-21 10 – 16 30 – 70
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01 85-70 15 – 24 30 – 70
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01 60-15 7 – 12 21 – 49
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01 44-11 5 – 8 15 – 35
Kỹ thuật Y Sinh 7520212 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D07 74-31 10 – 16 30 – 70
Kỹ thuật xây dựng 7580201 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01 40-10 5 – 8 15 – 35
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 7460112 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01. 36-9 4 – 6 12 – 28
Kỹ thuật Không gian 7520121 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01 24-6 3 – 5 9 – 21
Kỹ thuật Môi trường 7520320 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A02, B00, D07. 24-6 3 – 5 9 – 21
Khoa học Dữ liệu 7480109 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01. 32-8 4 – 6 12 – 28
Kỹ thuật Hóa học 7520301 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D07. 32-8 4 – 6 12 – 28

2. Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài

STT
Mã ngành đào tạo
Ngành học
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020
(40% – 60%)
Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020
(10% – 15%)
Theo phương thức khác
(30% – 70%)
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu
1.1 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh
40 – 60
10 – 15
30 – 70
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
1.2 Phương thức khác: 7480201_LK Công nghệ thông tin
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01.
1.3 Phương thức khác: 7420201_LK Công nghệ sinh học
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01
1.4 Phương thức khác: 7520207_LK Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
1.5 Phương thức khác: 7540101_LK Công nghệ Thực phẩm 8 – 12 2 – 3 6 – 14
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00.
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 205 chỉ tiêu
2.1 Phương thức khác: 7480201_LK Công nghệ thông tin (2+2)
82 – 123
20 – 31
60 – 140
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
2.2 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh (2+2)
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
2.3 Phương thức khác: 7520207_LK Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01.
2.4 Phương thức khác: 7420201_LK Công nghệ sinh học
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01
2.5 Phương thức khác: 7220201_LK2 Ngôn ngữ Anh (2+2), (3+1) 16 – 24 4 – 6 12 – 28
Phương thức 1, 2 và 4: A01, D01
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 80 chỉ tiêu
3.1 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh 32 – 48 8 – 12 24 – 56
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 50 chỉ tiêu
4.1 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh 20 – 30 5 – 8 15 – 35
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 50 chỉ tiêu
5.1 Phương thức khác: 7480201_LK Công nghệ thông tin
20 – 30
5 – 8
15 – 35
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01
5.2 Phương thức khác: 7520118_LK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
5.3 Phương thức khác: 7520207_LK Kỹ thuật điện
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu
6.1 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh 60 – 90 15 – 23 05
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 300 chỉ tiêu
7.1 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh (4+0) 120 – 180 30 – 45 90 – 210
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
7.2 Phương thức khác: 7220201_LK4 Ngôn ngữ Anh (4+0) 20 – 30 5 – 8 15 – 35
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A01, D01
7.3 Phương thức khác: 7480201_LK4 Công nghệ Thông tin (4+0) 20 – 30 5 – 8 15 – 35
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01
7.4 Phương thức khác: 7420201_LK4 Công nghệ sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (4+0) 20 – 30 5 – 8 15 – 35
Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin, Úc – 20 chỉ tiêu
8.1 Phương thức khác: 7480201_LK Công nghệ Thông tin (2+2), (3+1) 8 – 12 2 – 3 6 – 14
Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài