Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1435
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
  • Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

– Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT: xét tuyển theo Lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), dự kiến gồm 3 đợt xét tuyển:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển trước ngày 15/8/2020.
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 16/8 – 30/8/2020.
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/9 – 15/9/2020.
  • Đợt 4: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 16/9 – 30/9/2020.

– Tuyển thẳng: theo Lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo kế hoạch của của các Bộ ngành và UBND các tỉnh.

2. Hồ sơ xét tuyển

a) Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng điểm thi tốt nghiệp THPT

– Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng, với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh.

b) Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT

– Nộp hồ sơ ĐKXT, lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.

– Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (mẫu Phiếu ĐKXT tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn).
  • Bản sao Học bạ THPT.
  • Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
  • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.

c. Đăng ký xét tuyển Online

– Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường theo địa chỉ: http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/

d. Đăng ký xét tuyển thẳng

– Nộp hồ sơ ĐKXT, lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.

– Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 3 phương thức như sau:

– Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT); Xét tuyển theo đơn đặt hàng của Bộ ngành và UBND các tỉnh.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Phương thức 1: xét tuyển theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT

– Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.

– Xét điểm theo tổ hợp từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu (bằng tổng điểm các môn dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực nếu có).

b) Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển): Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết lớp 10, 11 học kỳ 1 lớp 12) dùng để xét tuyển của đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

c) Phương thức 3: xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng

– Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:

+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;

+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS. Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.

– Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

  • Chương trình đào tạo tiếng Việt: Học phí năm 2019 là 270.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.910.000 đồng/năm học).
  • Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Học phí năm 2019 là 2.000.000 đồng/tháng.
  • Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
A. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Quản lý tài nguyên thiên nhiên 7908532 B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
60
B. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
I. Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
Hệ thống thông tin 7480104 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40 20
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
60 40
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 7510203 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
50 30
Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
30 20
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
60 40
II. Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
Kế toán 7340301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100 50
Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
60 40
Kinh tế 7310101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40 20
Bất động sản 7340116 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40 20
Công tác xã hội 7760101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00:. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
60 40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
60 40
III. Khối ngành Lâm nghiệp
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
130 50
Lâm sinh 7620205 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40 30
IV. Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
Khoa học môi trường 7440301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
30 20
Quản lý đất đai 7850103 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
60 30
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40 20
Du lịch sinh thái 7850104 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
60
V. Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
Công nghệ sinh học 7420201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
40 20
Thú y 7640101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
80 40
Bảo vệ thực vật 7620112 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
30 20
Khoa học cây trồng 7620110 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
30 20
VI. Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
Thiết kế nội thất 7580108 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
40 20
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
40 20
VII. Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
Lâm nghiệp đô thị 7620202 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A16: Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
40 20
Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
40 30