Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường:
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với diện tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại Sở GD&ĐT theo thời gian quy định (có Thông báo chi tiết của Trường).
- Đối với diện xét tuyển kết hợp: Trường nhận hồ sơ dự tuyển trực tuyến (online) theo thông báo chi tiết của Trường.
- Đối với diện xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Đợt 1: Tháng 9/2020 (Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT).
- Đợt 2 (nếu có): Tháng 10/2020 (Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển thẳng:
Đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia, ngoài các điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT cần đạt điều kiện của Trường là thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường.
4.3. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
- Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
- Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
- Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
- Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
5. Học phí
– Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học 2019-2020.
– Mức học phí được tính theo ngành/chương trình học, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng
Nhóm ngành đào tạo |
Mức thu học phí năm học 2020- 2021
|
|
Mức học phí /tháng |
Tính theo năm học (10 tháng)
|
|
Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế | 1.400.000 | 14.000.000 |
Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3 | 1.650.000 | 16.500.000 |
Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | 1.900.000 | 19.000.000 |
– Các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) được áp dụng mức thu học phí như sau:
Đơn vị tính: đồng
Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo
|
Mức thu học phí năm học 2020-2021 | |
Mức học phí /tháng |
Tính theo năm học (10 tháng)
|
|
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) – Khoa Toán Kinh tế |
5.000.000 | 50.000.000 |
Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế | 5.000.000 | 50.000.000 |
Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC | 4.300.000 | 43.000.000 |
Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC | 4.600.000 | 46.000.000 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh | 4.900.000 | 49.000.000 |
Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh | 4.900.000 | 49.000.000 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn | 6.000.000 | 60.000.000 |
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý | 4.100.000 | 41.000.000 |
Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán | 4.500.000 | 45.000.000 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế (Học phí của cả khóa học trong 4 năm là 240 triệu đồng, trong đó 2 năm đầu 80 triệu động/năm và 2 năm cuối là 40 triệu đồng/năm) |
8.000.000 | 80.000.000 |
Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) – Viện Quản trị Kinh doanh | 5.100.000 | 51.000.000 |
Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE | 5.100.000 | 51.000.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/chương trình
|
Mã ngành/chương trình
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT (60%) |
Theo phương thức khác
(40%) |
|||
Chương trình học bằng tiếng Việt
|
||||
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 150 | 100 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 144 | 96 |
Kiểm toán (mới tách từ ngành Kế toán) | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 168 | 112 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 138 | 92 |
Ngân hàng (mới tách từ ngành TC-NH) | CT1 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 60 |
Tài chính công (mới tách từ ngành TC-NH) | CT2 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 40 |
Tài chính doanh nghiệp (mới tách từ ngành TC-NH) | CT3 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 60 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 120 | 80 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 132 | 88 |
Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 78 | 52 |
Khoa học quản lý | 7340401 | A00, A01, D01, D07 | 72 | 48 |
Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 96 | 64 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D01, D07 | 42 | 28 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D01, D07 | 36 | 24 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01, B00 | 108 | 72 |
Quản lý dự án | 7340409 | A00, A01, D01, B00 | 36 | 24 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, D01, B00 | 48 | 32 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, D01, B00 | 66 | 44 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, D01, C03, C04 | 36 | 24 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 84 | 56 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) | POHE | A01, D01, D07, D09 | 180 | 120 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
|
||||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | A00, A01, D01, D07 | 96 | 64 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | EPMP | A00, A01, D01, D07 | 48 | 32 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) – Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế | EP02 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | EP03 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Kinh doanh số (E-BDB) | EP05 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Phân tích kinh doanh (BA) | EP06 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | EP07 | A01, D01, D07, D10 | 30 | 20 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | EP08 | A01, D01, D07, D10 | 30 | 20 |
Công nghệ tài chính (BFT) – 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan | EP09 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT- ICAEW) – Được cấp chứng chỉ kế toán quốc tế |
EP04 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) – Được cấp chứng chỉ kiểm toán quốc tế | EP12 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Kinh tế học tài chính (FE) – 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Lincoln, Anh quốc |
EP13 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
|
||||
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) – 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ | EP01 | A01, D01, D07, D09 | 72 | 48 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | EP11 | A01, D01, D09, D10 | 30 | 20 |
Đầu tư tài chính (BFI) | EP10 | A01, D01, D07, D10 | 30 | 20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) – Được cấp chứng chỉ Logistic quốc tế, 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand | EP14 | A01, D01, D07, D10 | 30 | 20 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài