Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo tuyển sinh năm 2024

0
2992
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường:
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đối với diện tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại Sở GD&ĐT theo thời gian quy định (có Thông báo chi tiết của Trường).
  • Đối với diện xét tuyển kết hợp: Trường nhận hồ sơ dự tuyển trực tuyến (online) theo thông báo chi tiết của Trường.
  • Đối với diện xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
    • Đợt 1: Tháng 9/2020 (Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT).
    • Đợt 2 (nếu có): Tháng 10/2020 (Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

– Xét tuyển thẳng:

Đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia, ngoài các điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT cần đạt điều kiện của Trường là thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường.

4.3. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:

  • Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
  • Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
  • Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
  • Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.

5. Học phí

– Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học 2019-2020.

– Mức học phí được tính theo ngành/chương trình học, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đồng

Nhóm ngành đào tạo
Mức thu học phí năm học 2020- 2021
Mức học phí /tháng
Tính theo năm học (10 tháng)
Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế 1.400.000 14.000.000
Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3 1.650.000 16.500.000
Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn 1.900.000 19.000.000

– Các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) được áp dụng mức thu học phí như sau:

Đơn vị tính: đồng

Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo
Mức thu học phí năm học 2020-2021
Mức học phí /tháng
Tính theo năm học (10 tháng)
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)
– Khoa Toán Kinh tế
5.000.000 50.000.000
Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế 5.000.000 50.000.000
Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC 4.300.000 43.000.000
Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC 4.600.000 46.000.000
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh 4.900.000 49.000.000
Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh 4.900.000 49.000.000
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn 6.000.000 60.000.000
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý 4.100.000 41.000.000
Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán 4.500.000 45.000.000
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế
(Học phí của cả khóa học trong 4 năm là 240 triệu đồng, trong đó 2 năm đầu 80 triệu động/năm và 2 năm cuối là 40 triệu đồng/năm)
8.000.000 80.000.000
Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) – Viện Quản trị Kinh doanh 5.100.000 51.000.000
Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE 5.100.000 51.000.000

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/chương trình
Mã ngành/chương trình
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT
(60%)
Theo phương thức khác
(40%)
Chương trình học bằng tiếng Việt
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D07 72 48
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 72 48
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 36 24
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 150 100
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 36 24
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 36 24
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 144 96
Kiểm toán (mới tách từ ngành Kế toán) 7340302 A00, A01, D01, D07 72 48
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 168 112
Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 138 92
Ngân hàng (mới tách từ ngành TC-NH) CT1 A00, A01, D01, D07 90 60
Tài chính công (mới tách từ ngành TC-NH) CT2 A00, A01, D01, D07 60 40
Tài chính doanh nghiệp (mới tách từ ngành TC-NH) CT3 A00, A01, D01, D07 90 60
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 72 48
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 72 48
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 120 80
Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, D01, D07 132 88
Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 36 24
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 72 48
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 72 48
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 36 24
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D07 72 48
Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 36 24
Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 72 48
Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 78 52
Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 72 48
Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 36 24
Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 96 64
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 42 28
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 36 24
Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, D01, B00 108 72
Quản lý dự án 7340409 A00, A01, D01, B00 36 24
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, B00 48 32
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, A01, D01, B00 66 44
Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C03, C04 36 24
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) 7220201 A01, D01, D09, D10 84 56
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) POHE A01, D01, D07, D09 180 120
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA A00, A01, D01, D07 96 64
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP A00, A01, D01, D07 48 32
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) – Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế EP02 A00, A01, D01, D07 30 20
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 A00, A01, D01, D07 30 20
Kinh doanh số (E-BDB) EP05 A00, A01, D01, D07 30 20
Phân tích kinh doanh (BA) EP06 A00, A01, D01, D07 30 20
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) EP07 A01, D01, D07, D10 30 20
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) EP08 A01, D01, D07, D10 30 20
Công nghệ tài chính (BFT) – 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan EP09 A00, A01, D01, D07 30 20
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-
ICAEW) – Được cấp chứng chỉ kế toán quốc tế
EP04 A00, A01, D01, D07 30 20
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) – Được cấp chứng chỉ kiểm toán quốc tế EP12 A00, A01, D01, D07 30 20
Kinh tế học tài chính (FE) – 02 năm cuối có
thể chuyển tiếp sang ĐH Lincoln, Anh quốc
EP13 A00, A01, D01, D07 30 20
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) – 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ EP01 A01, D01, D07, D09 72 48
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) EP11 A01, D01, D09, D10 30 20
Đầu tư tài chính (BFI) EP10 A01, D01, D07, D10 30 20
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) – Được cấp chứng chỉ Logistic quốc tế, 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand EP14 A01, D01, D07, D10 30 20

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài