Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)
- Mã trường: DDQ
- Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15/06/2020 đến 31/07/2020.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
a. Đối với chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/8/2020) và thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện sau:
+ Có điểm trung bình các môn của học kỳ 1 năm lớp 12 (điểm học bạ) từ 6.0 trở lên tính theo thang điểm 10 (hoặc tương đương).
+ Có tổng điểm xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên với tổng điểm xét tuyển là tổng điểm môn Toán và 1 môn khác trong các môn Vật lý, Hóa học, Ngữ văn.
Điểm xét tuyển của từng môn lấy kết quả học tập trong chương trinh THPT các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12 (điểm học bạ). Điểm xét tuyern môn A được làm tròn 2 chữ số thập phân.
b. Đối với chương trình cử nhân chính quy
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế.
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ.
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của ba môn tổ hợp xét tuyển.
– Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
– Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Đối với chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: Ngưỡng đảm bảo chất lượng được quy định chi tiết trong phương thức tuyển sinh ở mục 1.6.1 trong đề án tuyển sinh của trường.
– Đối với chương trình cử nhân chính quy:
+ Phương thức 1 và 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng được quy định chi tiết trong phương thức tuyển sinh ở mục 1.6.2 trong đề án tuyển sinh của trường. (Đối tượng 1, 2, 3, 4, 5).
+ Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm xét tuyển của các môn trong tổ hợp xét tuyern của nhà trường từ 18 điểm trở lên (đối tượng 6).
+ Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 720 điểm trên tổng số 1200 điểm của bài thi đánh giá năng lực (đối tượng 7).
+ Phương thức 5: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (đối tượng 8).
Xem chi tiết đề án tuyển sinh của trường
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng như sau:
Năm học 2020 – 2021 | Năm học 2021 – 2022 |
Năm học 2022 – 2023
|
|
Nhóm 1 | 12.500.000 đồng/ năm | 13.500.000 đồng/ năm |
14.500.000 đồng/ năm
|
Nhóm 2 | 16.500.000 đồng/ năm | 17.500.000 đồng/ năm |
18.500.000 đồng/ năm
|
Nhóm 3 | 19.500.000 đồng/ năm | 20.500.000 đồng/ năm |
21.500.000 đồng/ năm
|
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Kinh tế | 7310202 | A00; A01; D01; D90 | 40 | 180 |
Thống kê kinh tế | 7310107 | A00; A01; D01; D90 | 10 | 45 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00; A01; D01; D96 | 20 | 68 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D90 | 85 | 345 |
Marketing | 7340115 | A00; A01; D01; D90 | 40 | 145 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; D01; D90 | 50 | 215 |
Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế | 7340120QT | 0 | 100 | |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00; A01; D01; D90 | 25 | 105 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00; A01; D01; D90 | 25 | 112 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D90 | 60 | 242 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D90 | 65 | 253 |
Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; D90 | 40 | 152 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00; A01; D01; D90 | 20 | 68 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00; A01; D01; D90 | 40 | 169 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | A00; A01; D01; D90 | 20 | 85 |
Luật | 7380101 | A00; A01; D01; D96 | 20 | 68 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00; A01; D01; D96 | 30 | 107 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; D90 | 35 | 146 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00; A01; D01; D90 | 35 | 135 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài