Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đông Á tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đông Á năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT. (Xem chi tiết tại đây)
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ tháng 4/2020.
- Nhà trường tổ chức 3 đợt xét tuyển bổ sung theo Quy định của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu.
- Thời gian nhập học:
- Đợt 1: 07 – 12/09/2020.
- Đợt 2: 14 – 19/09/2020.
- Đợt 2: 21 – 29/09/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
2.1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT
– Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
– Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
– Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020).
2.2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT
– Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
– Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020).
2. 3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng
– TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Xét tổng điểm của 3 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.
Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có):
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: nhà trường tổ chức thi năng khiếu các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/đọc diễn cảm; Đợt 1: 27-28/8, Đợt 2: 10-11/9.
- Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường đại học có tổ chức thi.
5.2. Xét tuyển theo học bạ THPT
a. Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ)
Điểm xét tuyển = Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12.
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5.
- Các ngành khác ≥ 18.0.
b. Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ
Điểm xét tuyển = Điểm TB HK 1 lớp 11 + Điểm TB HK 2 lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12.
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5.
- Các ngành khác ≥ 18.0.
c. Dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12
Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB học kỳ 1 lớp 12 của môn xét tuyển.
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5.
- Các ngành khác ≥ 18.0.
d. Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12
Điểm xét tuyển = Điểm TBC cả năm lớp 12.
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0.
- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 6.5.
- Các ngành khác ≥ 6.0.
5.3. Xét tuyển thẳng
Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học.
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng.
6. Học phí
- Xem chi tiết tại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển | |
Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020 |
Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 lớp 12
|
|||
1 | Dược học | 7720201 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Văn, Toán, Hóa D07: Toán, Hóa, Anh |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
3 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn D08: Toán, Sinh, Anh |
4 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M01: Văn, NK1, NK2 M06: Văn, Toán, NK |
M00: Văn, Toán, Năng khiếu
M05: Văn, Sử, Năng khiếu M10: Toán, Anh, Năng khiếu M11: Văn, Anh, Năng khiếu |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M01: Văn, NK1, NK2 M06: Văn, Toán, NK |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M06: Toán, Văn, Năng khiếu |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh D90: Toán, KHTN, Anh D96: Toán, KHXH, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D04: Văn, Toán, T.Trung |
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D65: Văn, Sử, T.Trung |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D06: Văn, Toán, T.Nhật |
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D63: Văn, Sử, T.Nhật |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc*
(Ngành đang mở) |
7220210 | A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh |
10 | Tâm lý học | 7310401 | A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
11 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
12 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
13 | CN Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201DA | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh |
15 | Marketing | 7340115 | A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh |
17 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh |
18 | Quản trị nhân lực | 7340404 | C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Văn, Toán, Anh |
19 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Văn, Toán, Anh |
20 | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
21 | Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
22 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 7480112 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
26 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
27 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh B08: Toán, Sinh, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn B08: Toán, Sinh, Anh |
29 | Nông nghiệp | 7620101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh B08: Toán, Sinh, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Toán, Văn, Anh B08: Toán, Sinh, Anh |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài