Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 04/05/05/2020 đến hết ngày 05/07/2020.
- Sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ đầu 05/05/2020 đến hết ngày 05/07/2020.
- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 15/06/2020 đến hết ngày 20/07/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường được đăng tải trên website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh;
- 01 Bản photocopy (công chứng) Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Tại cơ sở TP.HCM, nhà trường sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
– Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường có mở rộng đối tượng ưu tiên xét tuyển. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh
– Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng).
– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2020.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11, học kỳ I năm lớp 12: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, có các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.50 điểm tại cơ sở chính, 18.00 điểm tại Phân hiệu Quảng Ngãi tỉnh Quảng Ngãi.
– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Nhà trường sẽ ra thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng dầu vào ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp năm 2020.
– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2020. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Nhà trường sẽ ra thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngay sau khi có kết quả thi đánh giá Năng lực do Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh tổ chức.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:
- Khối kinh tế 20.423.000 đồng.
- Khối công nghệ 22.334.000 đồng.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
II. Ngành tuyển sinh
Tên Ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | |
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành:
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; – Năng lượng tái tạo |
7510301 | A00, A01, C01, D90 | 85 | 85 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D90 | 80 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D90 | 80 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D90 | 49 | 48 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 | A00, A01, C01, D90 | 40 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 | 60 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D90 | 55 | 55 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D90 | 55 | 55 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | 125 | 125 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, C01, D90 | 125 | 125 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | 65 | 65 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 | 35 | 35 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, 90 | 100 | 100 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, 90 | 25 | 25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành:
– Công nghệ thông tin – Khoa học máy tính – Kỹ thuật phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | A00, C01, D01, 90 | 170 | 170 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, C01, D01, 90 | 41 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành:
– Kỹ thuật hóa phân tích – Công nghệ lọc – Hóa dầu – Công nghệ hữu cơ – Hóa dược – Công nghệ Vô cơ – Vật liệu |
7510401 | A00, B00, C02, D07 | 130 | 130 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90 | 80 | 80 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 | 67 | 66 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 | 40 | 40 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D90 | 23 | 22 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường gồm 02 ngành:
– Công nghệ kỹ thuật môi trường – Bảo hộ lao động |
7510406 | A00, B00, C02, D07 | 63 | 63 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A01, C01, D01, D96 | 101 | 100 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96 | 190 | 190 |
Tài chính – ngân hàng gồm 02 chuyên ngành:
– Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00, A01, D01, D90 | 185 | 185 |
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành:
– Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | A00, A01, D01, D90 | 285 | 285 |
Marketing | 7340115 | A01, C01, D01, D96 | 110 | 110 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A01, C01, D01, D96 | 173 | 170 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 | 220 | 220 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, C01, D01, D96 | 85 | 85 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | 61 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | 400 | 400 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D96 | 45 | 45 |
Luật quốc tế | 7380108 | A00, C00, D01, D96 | 45 | 45 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – hệ Chất lượng cao | 7510301C | A00, A01, C01, D90 | 40 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – hệ Chất lượng cao | 7510303C | A00, A01, C01, D90 | 20 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông – hệ Chất lượng cao | 7510302C | A00, A01, C01, D90 | 20 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí – hệ Chất lượng cao | 7510201C | A00, A01, C01, D90 | 40 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – hệ Chất lượng cao | 7510203C | A00, A01, C01, D90 | 20 | 20 |
Công nghệ chế tạo máy – hệ Chất lượng cao | 7510202C | A00, A01, C01, D90 | 20 | 20 |
Kỹ thuật phần mềm – hệ Chất lượng cao | 7480103C | A00, A01, C01, D90 | 40 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – hệ Chất lượng cao | 7510401C | A00, B00, C02, D07 | 20 | 20 |
Công nghệ thực phẩm – hệ Chất lượng cao | 7540101C | A00, B00, D07, D90 | 40 | 40 |
Công nghệ sinh học – hệ Chất lượng cao | 7420201C | A00, B00, D07, D90 | 20 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường – hệ Chất lượng cao | 7510406C | A00, B00, C02, D07 | 20 | 20 |
Tài chính ngân hàng – hệ Chất lượng cao | 7340201C | A00, A01, D01, D90 | 40 | 40 |
Kế toán hệ – Chất lượng cao | 7340301C | A00, A01, D01, D90 | 40 | 40 |
Marketing – hệ Chất lượng cao | 7340115C | A01, C01, D01, D96 | 40 | 40 |
Quản trị kinh doanh – hệ Chất lượng cao | 7340101C | A01, C01, D01, D96 | 80 | 80 |
Kinh doanh quốc tế – hệ Chất lượng cao | 7340120C | A01, C01, D01, D96 | 40 | 40 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài