Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh năm 2024

0
4120
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 04/05/05/2020 đến hết ngày 05/07/2020.
  • Sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ đầu 05/05/2020 đến hết ngày 05/07/2020.
  • Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 15/06/2020 đến hết ngày 20/07/2020.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh;
  • 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
  • Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
  • 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
  • 01 Bản sao Giấy khai sinh;
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh;
  • 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
  • 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
  • 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
  • 01 Bản sao Giấy khai sinh;
  • Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.

d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường được đăng tải trên website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh;
  • 01 Bản photocopy (công chứng) Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020;
  • 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
  • 01 Bản sao Giấy khai sinh;
  • Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Tại cơ sở TP.HCM, nhà trường sử dụng 04 phương thức xét tuyển:

– Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường có mở rộng đối tượng ưu tiên xét tuyển. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh

– Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng).

– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2020.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

– Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11, học kỳ I năm lớp 12: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, có các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.50 điểm tại cơ sở chính, 18.00 điểm tại Phân hiệu Quảng Ngãi tỉnh Quảng Ngãi.

– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Nhà trường sẽ ra thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng dầu vào ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp năm 2020.

– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2020. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Nhà trường sẽ ra thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngay sau khi có kết quả thi đánh giá Năng lực do Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh tổ chức.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:

  • Khối kinh tế 20.423.000 đồng.
  • Khối công nghệ 22.334.000 đồng.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

II. Ngành tuyển sinh

Tên Ngành
Mã Ngành
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;

– Năng lượng tái tạo

7510301 A00, A01, C01, D90 85 85
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D90 80 80
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D90 80 80
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, C01, D90 49 48
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304 A00, A01, C01, D90 40 40
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D90 60 60
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D90 55 55
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D90 55 55
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90 125 125
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D90 125 125
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 65 65
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D90 35 35
Công nghệ dệt, may 7540204 A00, C01, D01, 90 100 100
Thiết kế thời trang 7210404 A00, C01, D01, 90 25 25
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành:

– Công nghệ thông tin

– Khoa học máy tính

– Kỹ thuật phần mềm

– Hệ thống thông tin

7480201 A00, C01, D01, 90 170 170
Khoa học dữ liệu 7480109 A00, C01, D01, 90 41 40
Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành:

– Kỹ thuật hóa phân tích

– Công nghệ lọc – Hóa dầu

– Công nghệ hữu cơ – Hóa dược

– Công nghệ Vô cơ – Vật liệu

7510401 A00, B00, C02, D07 130 130
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90 80 80
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D07, D90 67 66
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D07, D90 40 40
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D90 23 22
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường gồm 02 ngành:

– Công nghệ kỹ thuật môi trường

– Bảo hộ lao động

7510406 A00, B00, C02, D07 63 63
Quản lý đất đai 7850103 A01, C01, D01, D96 101 100
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, C02, D90, D96 190 190
Tài chính – ngân hàng gồm 02 chuyên ngành:

– Tài chính ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00, A01, D01, D90 185 185
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành:

– Kế toán

– Kiểm toán

7340301 A00, A01, D01, D90 285 285
Marketing 7340115 A01, C01, D01, D96 110 110
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103 A01, C01, D01, D96 173 170
Quản trị kinh doanh 7340101 A01, C01, D01, D96 220 220
Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, C01, D01, D96 85 85
Thương mại điện tử 7340122 A01, C01, D01, D90 61 60
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D96 400 400
Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D96 45 45
Luật quốc tế 7380108 A00, C00, D01, D96 45 45
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – hệ Chất lượng cao 7510301C A00, A01, C01, D90 40 40
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – hệ Chất lượng cao 7510303C A00, A01, C01, D90 20 20
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông – hệ Chất lượng cao 7510302C A00, A01, C01, D90 20 20
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí – hệ Chất lượng cao 7510201C A00, A01, C01, D90 40 40
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – hệ Chất lượng cao 7510203C A00, A01, C01, D90 20 20
Công nghệ chế tạo máy – hệ Chất lượng cao 7510202C A00, A01, C01, D90 20 20
Kỹ thuật phần mềm – hệ Chất lượng cao 7480103C A00, A01, C01, D90 40 40
Công nghệ kỹ thuật hóa học – hệ Chất lượng cao 7510401C A00, B00, C02, D07 20 20
Công nghệ thực phẩm – hệ Chất lượng cao 7540101C A00, B00, D07, D90 40 40
Công nghệ sinh học – hệ Chất lượng cao 7420201C A00, B00, D07, D90 20 20
Công nghệ kỹ thuật môi trường – hệ Chất lượng cao 7510406C A00, B00, C02, D07 20 20
Tài chính ngân hàng – hệ Chất lượng cao 7340201C A00, A01, D01, D90 40 40
Kế toán hệ – Chất lượng cao 7340301C A00, A01, D01, D90 40 40
Marketing – hệ Chất lượng cao 7340115C A01, C01, D01, D96 40 40
Quản trị kinh doanh – hệ Chất lượng cao 7340101C A01, C01, D01, D96 80 80
Kinh doanh quốc tế – hệ Chất lượng cao 7340120C A01, C01, D01, D96 40 40

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài