Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường ĐHQG-HCM: Từ 15/7/2020 – 15/8/2020.
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Thí sinh nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục trước ngày 20/7/2020.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức: Từ 15/7/2020 – 15/8/2020.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy chế theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM.
- Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT nước ngoài.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
5. Học phí
Dự kiến mức học phí Đại học Bách khoa TPHCM 2020 – 2021 như sau:
- Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà là 1.170.000 đồng/tháng.
- Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiên tiến, chất lượng cao là 6.000.000 đồng/tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Khoa học Máy tính | 7480101 | A00; A01 | 240 |
Kỹ thuật Máy tính | 7480106 | A00 | 100 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00; A01 | 670 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7520207 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | ||
Kỹ thuật Cơ khí | 7520103 | A00 ; A01 | 300 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00; A01 | 105 |
Kỹ thuật Dệt | 7520312 | A00; A01 | 90 |
Công nghệ May | 7540204 | A00; A01 | |
Kỹ thuật Hóa học | 7520301 | A00; B00; D07 | 370 |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ||
Công nghệ Sinh học | 7420101 | ||
Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00; A01 | 690 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông | 7580205 | ||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy | 7580202 | ||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển | 7580203 | ||
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 7580210 | ||
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | ||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | ||
Kiến trúc | 7580101 | A01; C01 | 75 |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | A00; A01 | 130 |
Kỹ thuật Dầu khí | 7520604 | ||
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 ; A01; D01; D07 | |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00 ; A01; B00; D07 | 120 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | ||
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | A00; A01 | 90 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 7510605 | ||
Kỹ thuật Vật liệu | 7520309 | A00; A01; D07 | 220 |
Vật lý Kỹ thuật | 7520401 | A00 ; A01 | 70 |
Cơ kỹ thuật | 7520101 | A00 ; A01 | 70 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 7520115 | A00; A01 | 80 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | 7510211 | A00; A01 | 165 |
Kỹ thuật Ô tô | 7520130 | A00; A01 | 90 |
Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | A00 ; A01 | 60 |
Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | ||
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 7480101 | A00; A01 | 100 |
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 7480106 | A00; A01 | 55 |
Kỹ sư Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 7520201 | A00; A01 | 150 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | 7520103 | A00; A01 | 50 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | 7520114 | A00; A01 | 50 |
Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot)
(Chương trình chất lượng cao) |
7520114 | A00; A01 | 50 |
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 7520301 | A00; B00; D07 | 150 |
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao) | 7580201 | A00; A01 | 80 |
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) | 7540101 | A00; B00; D07 | 40 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | 7520604 | A00 ; A01 | 50 |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | 7510601 | A00; A01; D01; D07 | 90 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 7850101 | A00; A01; B00; D07 | 60 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao) | 7510605 | A00; A01 | 40 |
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (Chương trình Chất lượng cao) | 7520401 | A00; A01 | 50 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
(Chương trình Chất lượng cao) |
7520130 | A00; A01 | 50 |
Kỹ thuật Hàng không (CT Chất lượng cao) | 7520120 | A00; A01 | 40 |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao tiếng Nhật) | 7480101 | A00; A01 | 40 |
Bảo dưỡng Công nghiệp
– Chuyên ngành Bảo dưỡng cơ điện tử – Chuyên ngành Bảo dưỡng công nghiệp (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển của Phân hiệu) |
7510211 | A00; A01 | 50 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài