Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
- Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
- Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
a. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT, THPT Quốc gia trước năm 2020: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo học bạ:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 16/3 – 31/5/2020.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6 –30/6/2020.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7 – 31/7/2020.
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8 – 31/8/2020.
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9 – 30/9/2020.
- Đợt 6: Nhận hồ sơ từ ngày từ 01/10/2020 (nếu còn chỉ tiêu).
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM: Thời gian nhận hồ sơ sẽ được Nhà trường công bố sau khi ĐHQG TP. HCM công bố ngày thi chính thức.
b) Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT, THPT Quốc gia trước năm 2020:
Thí sinh ĐKXT bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và xét tuyển đại học 2020, mã trường BVU theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo học bạ. Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (kèm Đề án này).
- Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo Phiếu này gồm:
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
Nếu chưa công chứng, thí sinh chỉ cần photo các giấy tờ trên, Trường đối chiếu và trả lại bản gốc.
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực. Hồ sơ gồm có:
- Phiếu ĐKXT (theo mẫu của BVU);
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TP.HCM;
- Bản sao bằng/ giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (nộp khi nhập học).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo 4 hình thức gồm nộp trực tuyến (tại website bvu.edu.vn); nộp qua đường bưu điện qua chuyển phát nhanh; nộp trực tiếp tại trường, gửi hồ sơ qua zalo 035.994.68.68.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.2. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT, THPT Quốc gia trước năm 2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các học kì THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT, THPT Quốc gia trước năm 2020.
- Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT, THPT Quốc gia trước năm 2020 đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BVU quy định.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT theo tổ hợp xét tuyển (3 môn).
- Xét tuyển dựa vào kết quả của 2 học kì theo tổ hợp xét tuyển: Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh chọn một trong 3 cách sau sao cho khi chọn Tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất:
- Học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12.
- Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12.
- Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 2 lớp 12.
c) Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các học kì THPT.
- Dựa vào điểm trung bình 3 trong 5 học kỳ (HK): Thí sinh có tổng điểm trung bình HK 1 lớp 12 và 2 trong 4 HK lớp 10, lớp 11 (HK1 lớp 12 là cố định, thí sinh chọn 2 trong 4 HK còn lại có ĐTB cao nhất) từ 18 điểm trở lên.
- Dựa vào điểm trung bình 3 năm THPT: Thí sinh có tổng điểm trung bình Lớp 10, Lớp 11, lớp 12 từ 18 điểm trở lên.
d) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
- Thí sinh dự thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM và có kết quả đạt ngưỡng điểm xét tuyển do BVU quy định.
e) Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GD&ĐT.
- Học sinh tốt nghiệp THPT từ các trường PTTH chuyên trong cả nước có kết quả học tập lớp 12 xếp loại giỏi.
- Học sinh tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập 3 năm THPT xếp loại giỏi.
- Học sinh tốt nghiệp bậc THPT ở nước ngoài.
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 28.5 triệu VNĐ/ năm, riêng ĐH chất lượng quốc tế từ 1,2-1,4 mức học phí trên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Thi tốt nghiệp THPT (45%) | Học bạ THPT (50%) |
KQ ĐG năng lực ĐHQG TPMC, tuyển thẳng (5%)
|
|||
Luật
+ Luật kinh tế |
7380101 | A00; A01; C00; D01 | 36 | 40 | 4 |
Kế toán
+ Kế toán kiểm toán |
7340301 | A00; A04; C01; D01 | 68 | 75 | 7 |
Quản trị kinh doanh
+ Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | A00; C00; C01; D01 | 105 | 118 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
+ Điện công nghiệp và dân dụng |
7510301 | A00; A01; A04; D01 | 45 | 50 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 | A00; A01; A04; C01 | 54 | 60 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
+ Cơ điện tử |
7510201 | A00; A01; A04; D01 | 59 | 65 | 6 |
Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin |
7480201 | A00; A01; A04; D01 | 54 | 60 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
+ Hóa công nghiệp |
7510401 | A00; A06; B00; D07 | 45 | 50 | 5 |
Công nghệ thực phẩm
+ Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00; B00; B02; C08 | 45 | 50 | 5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
+ Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00; C00; C01; D01 | 101 | 113 | 11 |
Đông phương học
+ Ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608 | C00; C20; D01; D15 | 122 | 135 | 13 |
Ngôn ngữ Anh
+ Tiếng Anh thương mại |
7220201 | A01; D01; D14; D15 | 108 | 120 | 12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; C00; C01; D01 | 23 | 25 | 2 |
Quản trị khách sạn
+ Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
7810201 | A00; C00; C01; D01 | 96 | 108 | 11 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00; C00; C01; D01 | 23 | 25 | 2 |
Tâm lý học
+ Tâm lý học |
7310401 | C00; C20; D01; D15 | 27 | 30 | 3 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài