Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình thông báo tuyển sinh năm 2024

0
3642
Rate this post

Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình thông báo tuyển sinh 2020

I. Thông tin chung

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ

  • Phiếu đăng kí xét tuyển (theo mẫu quy định);
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2020);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu ĐKXT dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 (nếu ĐKXT dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • 02 phong bì dán tem, ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
  • Lệ phí ĐKXT30.000 đồng/01 nguyện vọng;  Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu: 300.000 đồng/01 môn thi.

* Thí sinh có thể nhận Phiếu đăng kí xét tuyển tại nơi nộp hồ sơ hoặc tải về từ địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn  và in ra để sử dụng.

*Lưu ý: Đối với thí sinh dự thi môn năng khiếu, hồ sơ đăng ký dự thi gồm: đơn đăng ký dự thi (theo mẫu đăng tải trên địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn); 02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận; 02 ảnh (4 x 6)cm ghi ở mặt sau mỗi ảnh họ tên, ngày tháng năm sinh, ngành đăng kí xét tuyển của thí sinh.

b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển

  • Trực tuyến qua website nhà trường (http://www.cdsptb.edu.vn/)
  • Trực tiếp tại phòng 1.4, nhà A4, Trường CĐSP Thái Bình; sáng từ 7h00 – 11h00; chiều: từ 13h30 – 17h00 các ngày trong tuần.
  • Đường bưu điện (gửi theo địa chỉ: Trường CĐSP Thái Bình, Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Toàn quốc

5. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức xét tuyển

– Khối ngành sư phạm

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT và điểm thi các môn năng khiếu năm 2019
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và điểm thi các môn năng khiếu năm 2019

– Khối ngành đào tạo nghề

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT (theo học bạ )
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020.

b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (NĐBCLĐV):

  • Đối với phương thức 1: thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên
  •  Đối với phương thức 2: thí sinh có điểm trung bình cộng các môn học văn hóa lớp 12 THPT (theo tổ hợp xét tuyển) từ 6,5 trở lên (các ngành: SP Mầm non; GD Mầm non); 5,0 trở lên (các ngành: SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật; GD Thể chất)
  • Đối với phương thức 3: theo NĐBCLĐV do BGD&ĐT quy định
  • Đối với phương thức 4: thí sinh có điểm trung bình cộng xét tuyển sử dụng điểm thi THPT quốc gia (theo tổ hợp xét tuyển) tối thiểu bằng điểm trung bình cộng theo NĐBCLĐV do BGD&ĐT quy định.  

b. Xét tuyển thẳng

  • Nhà trường dành 5% chỉ tiêu xét tuyển thẳng đối với những học sinh đoạt giải trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia năm 2020 cho tất cả các ngành.

6. Học phí

  • Học sinh, sinh viên có hộ khẩu tại Thái Bình theo học các ngành đào tạo giáo viên trình độ Cao đẳng và Trung cấp chuyên nghiệp không phải đóng học phí

II. Các ngành tuyển sinh

 Hệ sư phạm

  • Thời gian đào tạo hệ cao đẳng: 03 năm
  • Thời gian đào tạo hệ trung cấp: 02 năm
Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo CĐSP     700
Sư phạm Toán học C140209 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Vật lí, Hóa học;
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
50
Sư phạm Vật lý C140211 40
Sư phạm Hóa học C140212 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Vật lí, Hóa học;
– Toán, Hóa học, Sinh học
40
Sư phạm Ngữ văn C140217 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
50
Sư phạm Lịch sử C140218 40
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

– Toán, Vật lí, Hóa học;

– Toán, Hóa học, Sinh học

40
Giáo dục công dân C140204 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
40
Sư phạm Âm nhạc C140221 – Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 40
Sư phạm Mĩ thuật C140222 – Ngữ văn, Năng khiếu Mĩ thuật 40
Giáo dục Tiểu học C140202 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Vật lí, Hóa học;
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
60
Giáo dục Mầm non C140201 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Ngữ văn, Địa lí;
– Toán, Ngữ văn, Lịch sử
100
Sư phạm Địa lý C140219 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Vật lí, Hóa học;
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
40
Giáo dục Thể chất C140206 – Toán, Ngữ văn, NK TDTT
– Toán, Sinh học, NK TDTT
40
Sư phạm Sinh học C140213 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Hóa học, Sinh học
40
Sư phạm Tiếng Anh C140231 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40
Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:     300
Khoa học thư viện C320202 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
30
Công nghệ thông tin C480201 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Hóa học
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Tiếng Anh C220201 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40
Công tác xã hội C760101 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
40
Quản trị văn phòng C340406 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
40
Thư ký văn phòng C340407 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
40
Thiết kế đồ họa C210403 – Ngữ văn, Năng khiếu mĩ thuật 30
Việt Nam học C220113 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
40

Lưu ý: Nhà Trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của trường