I. Thông tin chung
1. Thời gian
- Đối với các ngành sư phạm:
- Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch tuyển sinh năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Mầm non: từ 10/7/2020 đến 20/8/2020. Dự kiến thi năng khiếu vào các ngày 22 và 23 tháng 8/2020.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: từ 10/7/2020 đến 17h ngày 12/8/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các ngành ngoài sư phạm:
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT;
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu đăng tải trên website của trường) kèm theo 02 ảnh 4×6 (chụp không quá 6 tháng);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Các ngành sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
- Các ngành ngoài sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thuộc 2 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức xét tuyển
- Các ngành sư phạm: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020. Các ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non kết hợp thi tuyển môn năng khiếu.
- Các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia của một trong các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019.
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện ĐKXT
- Các ngành sư phạm:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ngưỡng đảm bảo chất lượng của kỳ thi tuyển sinh năm 2020.
- Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất: Nam cao 1,6m và cân nặng 55kg trở lên; Nữ cao 1,55m và cân nặng 45kg trở lên.
- Các ngành ngoài sư phạm: Theo quy định của nhà trường.
6. Học phí
- Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành sư phạm
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Sư phạm Toán | 51140209 | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Sư phạm Vật lý | 51140211 | A00, A01, C01, A02 | 20 |
Sư phạm Sinh học | 51140213 | B00, B02, B05, D08 | 20 |
Giáo dục Thể chất | 51140206 | T00, T02, T03, T01 | 50 |
Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | D15, C00, D14, D01 | 30 |
Sư phạm Địa lý | 51140219 | D15, C00, D01, B02 | 20 |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | C00, A00, B00, D01 | 100 |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M01, M02, M03 | 60 |
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | D01, D10, D11, D15 | 100 |
2. Các ngành ngoài sư phạm
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Tiếng Anh | 51220201 | D01, D15, D11, D12 | 120 |
Tin học ứng dụng | 51480202 | A00, D01, C01, A01 | 30 |
Công nghệ thiết bị trường học | 51510504 | B00, A00, A01, D01 | 30 |
Kế toán | 51340301 | D01, A00, A01, B00 | 30 |
Tài chính – ngân hàng | 51340201 | D01, A00, A01, B00 | 30 |
Quản trị văn phòng | 51340406 | C00, C03, D15, D01 | 40 |
Công tác xã hội | 51760101 | C00, C03, D15, D01 | 30 |
Khoa học thư viện | 51320202 | C00, C03, D15, D01 | 20 |