Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk thông báo tuyển sinh năm 2024

0
3207
Rate this post

I. Thông tin chung

1. Thời gian

  • Đối với các ngành sư phạm:
    • Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch tuyển sinh năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Mầm non: từ 10/7/2020 đến 20/8/2020. Dự kiến thi năng khiếu vào các ngày 22 và 23 tháng 8/2020.
  • Đối với các ngành ngoài sư phạm: Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: từ 10/7/2020 đến 17h ngày 12/8/2020.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Các ngành ngoài sư phạm:
    • Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời);
    • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT;
    • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu đăng tải trên website của trường) kèm theo 02 ảnh 4×6 (chụp không quá 6 tháng);
    • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
  • Các ngành ngoài sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thuộc 2 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông.
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức xét tuyển

  • Các ngành sư phạm: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020.  Các ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non kết hợp thi tuyển môn năng khiếu.
  • Các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia của một trong các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019.

b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện ĐKXT

  • Các ngành sư phạm:
    • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ngưỡng đảm bảo chất lượng của kỳ thi tuyển sinh năm 2020.
    • Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất: Nam cao 1,6m và cân nặng 55kg trở lên; Nữ cao 1,55m và cân nặng 45kg trở lên.
  • Các ngành ngoài sư phạm: Theo quy định của nhà trường.

6. Học phí

  • Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Các ngành sư phạm

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Sư phạm Toán 51140209 A00, A01, D01, D07 30
Sư phạm Vật lý 51140211 A00, A01, C01, A02 20
Sư phạm Sinh học 51140213 B00, B02, B05, D08 20
Giáo dục Thể chất 51140206 T00, T02, T03, T01 50
Sư phạm Ngữ văn 51140217 D15, C00, D14, D01 30
Sư phạm Địa lý 51140219 D15, C00, D01, B02 20
Giáo dục Tiểu học 51140202 C00, A00, B00, D01 100
Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M01, M02, M03 60
Sư phạm Tiếng Anh 51140231 D01, D10, D11, D15 100

2. Các ngành ngoài sư phạm

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Tiếng Anh 51220201 D01, D15, D11, D12 120
Tin học ứng dụng 51480202 A00, D01, C01, A01 30
Công nghệ thiết bị trường học 51510504 B00, A00, A01, D01 30
Kế toán 51340301 D01, A00, A01, B00 30
Tài chính – ngân hàng 51340201 D01, A00, A01, B00 30
Quản trị văn phòng 51340406 C00, C03, D15, D01 40
Công tác xã hội 51760101 C00, C03, D15, D01 30
Khoa học thư viện 51320202 C00, C03, D15, D01 20