I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Tháng 6/2020
- Đợt 2: Tháng 9/2020
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2020 (theo mẫu đăng trên website của trường)
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 (nếu xét theo kết quả thi THPT Quốc gia)
- Học bạ (nếu xét điểm học bạ THPT hoặc THCS)
- 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ của thí sinh
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: miễn phí
II. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc THCS.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
III. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
IV. Phương thức tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT:
- Phương thức 1: xét kết quả thi THPT Quốc gia (xét tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01).
- Phương thức 2: xét điểm học bạ THPT (xét tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn xét tuyển).
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THCS: Xét điểm học bạ THCS (xét điểm trung bình cả năm lớp 9).
2. Hệ trung cấp: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THCS.
V. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Công nghệ may | 6540204 | 670 |
May thời trang | 6540205 | 60 |
Thiết kế thời trang | 6540206 | 110 |
Công nghệ sợi dệt
– Công nghệ sợi dệt – Công nghệ hóa nhuộm – hoàn tất |
6540201 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 45 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | 30 |
Sửa chữa thiết bị may | 6520133 | 60 |
Công nghệ thông tin | 6480201 | 60 |
Quản trị mạng máy tính | 6480209 | 60 |
Thiết kế đồ họa | 6210402 | 60 |
Tiếng Anh | 6220206 | 60 |
Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | 50 |
Tiếng Nhật | 6220212 | 50 |
Kế toán | 6340301 | 60 |
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị sản xuất dệt may |
6340404 | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 60 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | 60 |
2. Hệ trung cấp
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
May thời trang | 5540205 | 180 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 5510303 | 40 |
Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 | 40 |
Sửa chữa thiết bị may | 5520133 | 40 |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 50 |