Trường Cao đẳng Giao thông vận tải TP.HCM thông báo tuyển sinh năm 2024

0
2071
Rate this post

I. Thời gian tuyển sinh

  • Tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
  • Thời gian phát và nhận hồ sơ xét tuyển: 20/4/2020 đến 11/12/2020 (ưu tiên xét tuyển hồ sơ nộp sớm)

II. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Hệ trung cấp:
    • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên (học 1,5 năm).
    • Thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương (học 2,5 đến 3 năm).

III. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

IV. Phương thức tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT Quốc gia, gồm các tổ hợp ba môn sau:

  • Toán, Lý, Hóa (A00)
  • Toán, Văn, Anh văn (D01)
  • Toán, Văn, Khoa học tự nhiên (A16)
  • Toán, Anh văn, Khoa học xã hội (D96)

Xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo (có cộng điểm ưu tiên theo quy định). Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT ghi trong học bạ:

– Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình chung 5 học kỳ: lớp 10, 11 và Học kỳ 1 lớp 12 (tổng điểm trung bình chung năm học kỳ của tổ hợp môn xét tuyển), gồm các tổ hợp ba môn sau:

  • Toán, Lý, Hóa (A00)
  • Toán, Lý, Anh văn (A01)
  • Toán, Văn, Anh văn (D01)
  • Toán, Văn, Lý (C01)

– Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 (tổng điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển), gồm các tổ hợp ba môn sau:

  • Toán, Lý, Hóa (A00)
  • Toán, Lý, Anh văn (A01)
  • Toán, Văn, Anh văn (D01)
  • Toán, Văn, Lý (C01)

Cả hai hình thức 1 và hình thức 2 đều xét từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo (có cộng điểm ưu tiên theo quy định). Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.

2. Hệ trung cấp

  • Xét tuyển học bạ:
    • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THCS (9/12) hoặc THPT (12/12) ghi trong học bạ.+ Xét tổng điểm trung bình năm lớp 9 hoặc năm lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển, gồm tổ hợp môn sau: Toán, Lý.

      + Hoặc xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia (đối tượng học 1,5 năm), gồm tổ hợp môn sau: Toán, KHTN.

    • Xét từ điểm cao xuống thấp (có cộng điểm ưu tiên theo quy định).

V. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

  • Thời gian đào tạo: 2,5 năm

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu

Học phí

(đồng/HKI)

Ghi chú

01

Logistic

6340113

100

3.190.000

Vùng tuyển sinh: Toàn quốc

02

Kế toán

6340301

45

3.190.000

03

Quản trị kinh doanh

6340404

80

3.190.000

04

Khai thác vận tải

6840101

40

3.190.000

05

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

6480202

80

3.845.000

06

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng)

6510103

80

3.845.000

07

Công nghệ kỹ thuật giao thông

6510102

20

3.845.000

08

Xây dựng cầu đường bộ

6580205

20

3.845.000

09

Công nghệ kỹ thuật ô tô

6510202

450

3.845.000

10

Bảo dưỡng công nghiệp

6520156

20

3.845.000

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

6510303

80

3.845.000

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

6510305

50

3.845.000

13

Điện tử công nghiệp

6520225

20

3.845.000

14

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

6520205

35

3.845.000

15

Quản lý vận tải và dịch vụ Logistics*

6340439

50

3.190.000

16

Sửa chữa máy thi công xây dựng*

6520146

50

3.845.000

17

Sửa chữa điện máy công trình*

6520232

50

3.845.000

18

Quản lý xây dựng*

6580301

50

3.845.000

19

Điện công nghiệp*

6520227

50

3.845.000

(*): Ngành dự kiến đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp năm 2020

2. Hệ trung cấp

Thời gian đào tạo:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên: 1,5 năm.
  • Thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương: 2,5 đến 3 năm.
Ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Kế toán doanh nghiệp 5340302 60
Lập trình / Phân tích hệ thống 5480211 30
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 5510211 60
Bảo trì và sửa chữa ô tô 5520159 60
Điện công nghiệp và dân dụng 5520223 60
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 5580202 60
Xây dựng cầu đường 5580203 60
Khai thác vận tải thủy nội địa 5840104 30
Điều khiển phương tiện thủy nội địa 5840108 30