Trường Cao đẳng Công Thương TP.HCM thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1386
Rate this post

I. Thông tin chung

1, Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: từ 22/4 đến 30/06/2020 – Ngày 01/07 công bố kết quả.
  • Đợt 2: từ 01/07 đến 25/08/2020 – Ngày 26/08 công bố kết quả.
  • Đợt 3: Nếu chưa đủ chỉ tiêu thì đợt tuyển sinh bổ sung tiếp theo sẽ thực hiện ngay sau khi kết thúc đợt trước đó.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ 3 năm THPT

  • Phiếu đăng ký xét tuyển:
  • Bản photo công chứng Học bạ và Bằng tốt nghiệp (hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 ngàn đồng.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia

  • Phiếu đăng ký xét tuyển:
  • Phiếu điểm thi THPT Quốc gia năm 2020
  • Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp (hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 ngàn đồng.

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM

  • Phiếu đăng ký xét tuyển:
  • Giấy chứng nhận điểm đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM.
  • Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp (hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 ngàn đồng.

d. Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo 2 cách sau:

  • Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại trường.
  • Nộp hồ sơ ĐKXT qua bưu điện:
    • Nộp hồ sơ qua bưu điện kèm theo bì thư dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh để trường gửi giấy báo khi trúng tuyển.
    • Lệ phí xét tuyển 30.000đ: nộp qua bưu điện.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả 3 năm học bậc THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM.

6. Học phí

  • Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành Chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển
Kế toán A00, A01, B00, D01
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, B00, D01
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp A00, A01, B00, D01
Quản trị xuất nhập khẩu
Quản trị khách sạn A00, A01, B00, D01
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, B00, D01
Tiếng Anh A00, A01, B00, D01
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, B00, D01
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Điện công nghiệp A00, A01, B00, D01
Điện tử công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, B00, D01
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01, B00, D01
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01
Quản trị mạng máy tính A00, A01, B00, D01
Công nghệ giấy và bột giấy A00, A01, B00, D01
Công nghệ kỹ thuật hóa học Hóa hữu cơ A00, A01, B00, D01
Hóa nhuộm
Hóa phân tích
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01
Công nghệ sợi, dệt A00, A01, B00, D01
Công nghệ may A00, A01, B00, D01
Công nghệ da giày A00, A01, B00, D01