Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1431
Rate this post

I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển

Hệ Cao đẳng 

  • Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến hết ngày 15/8/2020
  • Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến hết ngày 15/9/2020
  • Đợt 3: Từ ngày 15/9/2020 đến hết ngày 30/10/2020

Hệ Trung Cấp 

  • Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến hết ngày 15/9/2020
  • Đợt 2: Từ ngày 15/9/2020 đến hết ngày 30/10/2020
  • Đợt 3: Từ ngày 31/10/2020 đến hết ngày 30/12/2020

Hệ vừa học vừa làm

  • Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến hết ngày 15/9/2020
  • Đợt 2: Từ ngày 15/9/2020 đến hết ngày 30/12/2020

Hồ sơ 

1. Hệ cao đẳng chính quy

  • Hồ sơ gồm:
    • Phiếu đăng ký tuyển sinh Cao đẳng (liên hệ trực tiếp tại Phòng Ghi danh hoặc tải mẫu ở bên dưới); Mã khu vực
    • Bản sao y chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương trở lên) hoặc giấy chứng nhận TN tạm thời;
    • Bản sao y chứng thực Học bạ THPT hoặc tương đương trở lên;
    • Bản sao y chứng thực phiếu điểm THPT Quốc gia;
    • Bản sao y chứng thực bảng điểm (đối với học sinh tốt nghiệp Trung cấp);
    • Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
    • Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 hồ sơ.

2. Hệ trung cấp chính quy

  • Hồ sơ gồm:
    • Phiếu đăng ký tuyển sinh Trung cấp (liên hệ trực tiếp tại Phòng Ghi danh hoặc tải mẫu ở bên dưới);
    • Bản sao y chứng thực Bằng tốt nghiệp THCS (hoặc tương đương trở lên) hoặc giấy chứng nhận TN tạm thời;
    • Bản sao y chứng thực Học bạ THCS hoặc tương đương trở lên, hoặc bản sao y chứng thực bảng điểm;
    • Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
    • Bản sao y chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (đối với thí sinh đăng ký ngành Sư phạm mầm non).
    • Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ

II. Đối tượng tuyển sinh

  • Đối với Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đối với Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THCS trở lên.

III. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

IV. Phương thức tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển

  • Hệ cao đẳng:
    • Phương thức 1: Xét điểm thi THPT Quốc gia (căn cứ vào điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020).
    • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT (căn cứ vào điểm tổng kết môn học lớp 12 hoặc bảng điểm tốt nghiệp các môn văn hóa đối với học sinh Trung cấp).
  • Hệ trung cấp: Xét học bạ THCS.

2. Điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức 1:
    • Đã tốt nghiệp THPT.
    • Điểm sàn nhận hồ sơ tuyển sinh: Có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia từ 9,0 trở lên. Trong đó không môn nào có điểm thi dưới 2,5 điểm (không nhân hệ số).
  • Phương thức 2:
    • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp và hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức văn hóa.
    • Điểm sàn nhận hồ sơ tuyển sinh: Có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển học bạ hoặc bảng điểm tốt nghiệp văn hóa từ 9,0 trở lên (không nhân hệ số). Trong đó không có môn nào có điểm tổng kết dưới 2,5 điểm.

V. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

  • Thời gian đào tạo: 2,5 – 03 năm
Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Thời gian đào tạo
Hướng dẫn du lịch 6810103 D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) – C00 (Văn, Sử, Địa) 2.5 năm
Kế toán 6340301 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Tin học ứng dụng 6480205 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 6510304 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 6510201 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Công nghệ Kỹ thuật ô tô 6510202 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Dược 6720201 B00 (Toán, Hóa, Sinh) – D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) 3 năm
Điều dưỡng 6720301 B00 (Toán, Hóa, Sinh) – B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) 3 năm
Công nghệ kỹ thuật máy tính 6480105 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Thiết kế đồ họa 6210402 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Quản trị mạng máy tính 6480209 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Kỹ thuật xây dựng 6580201 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Điện công nghiệp 6520227 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Quản trị kinh doanh 6340404 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Tài chính doanh nghiệp 6340201 A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Tiếng Anh 6220206 D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) 2.5 năm
Dịch vụ pháp lý 6380201 C00 (Văn, Sử, Địa) – C03 (Toán, Văn, Sử) 2.5 năm
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6810205 C00 (Văn, Sử, Địa) – D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) 2.5 năm
Chăm sóc sắc đẹp 6810404 B03 (Toán, Văn, Sinh) – D13 (Văn, Sinh, Tiếng Anh) 2.5 năm
Thiết kế thời trang 6540206 V05 (Văn, Lý, Mỹ Thuật) – H01 (Toán, Văn, Mỹ thuật) 2.5 năm
Hộ sinh (dự kiến) 6720303 B00 (Toán, Hóa, Sinh0 – B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) 3 năm

2. Hệ trung cấp

  • Thời gian đào tạo: 02 năm
Tên ngành Mã ngành Thời gian đào tạo
Công nghệ ô tô 5510216 2 năm
Hộ sinh 5720303 2 năm
Điều dưỡng 5720301 2 năm
Dược 5720201 2 năm
Y sĩ 5720101 2 năm
Sư phạm Mầm non 5140202 2 năm
Bảo trì và sửa chữa ô tô 5520159 2 năm
Hướng dẫn du lịch 5810103 2 năm
Kỹ thuật chế biến món ăn 5810207 2 năm
Nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn 5810205 2 năm
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp 5810402 2 năm
Công nghệ may và thời trang 5540204 2 năm
Dịch vụ pháp lý 5380201 2 năm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5510201 2 năm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 5580202 2 năm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 5510304 2 năm
Điện công nghiệp và dân dụng 5520223 2 năm
Quản lý doanh nghiệp 5340420 2 năm
Kế toán doanh nghiệp 5340302 2 năm
Tin học ứng dụng 5480205 2 năm
Thiết kế đồ họa 5210402 2 năm
Quản trị mạng máy tính 5480209 2 năm
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính 5480105 2 năm