I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
Hệ Cao đẳng
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến hết ngày 15/8/2020
- Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến hết ngày 15/9/2020
- Đợt 3: Từ ngày 15/9/2020 đến hết ngày 30/10/2020
Hệ Trung Cấp
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến hết ngày 15/9/2020
- Đợt 2: Từ ngày 15/9/2020 đến hết ngày 30/10/2020
- Đợt 3: Từ ngày 31/10/2020 đến hết ngày 30/12/2020
Hệ vừa học vừa làm
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến hết ngày 15/9/2020
- Đợt 2: Từ ngày 15/9/2020 đến hết ngày 30/12/2020
Hồ sơ
1. Hệ cao đẳng chính quy
- Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký tuyển sinh Cao đẳng (liên hệ trực tiếp tại Phòng Ghi danh hoặc tải mẫu ở bên dưới); Mã khu vực
- Bản sao y chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương trở lên) hoặc giấy chứng nhận TN tạm thời;
- Bản sao y chứng thực Học bạ THPT hoặc tương đương trở lên;
- Bản sao y chứng thực phiếu điểm THPT Quốc gia;
- Bản sao y chứng thực bảng điểm (đối với học sinh tốt nghiệp Trung cấp);
- Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 hồ sơ.
2. Hệ trung cấp chính quy
- Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký tuyển sinh Trung cấp (liên hệ trực tiếp tại Phòng Ghi danh hoặc tải mẫu ở bên dưới);
- Bản sao y chứng thực Bằng tốt nghiệp THCS (hoặc tương đương trở lên) hoặc giấy chứng nhận TN tạm thời;
- Bản sao y chứng thực Học bạ THCS hoặc tương đương trở lên, hoặc bản sao y chứng thực bảng điểm;
- Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Bản sao y chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (đối với thí sinh đăng ký ngành Sư phạm mầm non).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
II. Đối tượng tuyển sinh
- Đối với Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đối với Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THCS trở lên.
III. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
IV. Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển
- Hệ cao đẳng:
- Phương thức 1: Xét điểm thi THPT Quốc gia (căn cứ vào điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020).
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT (căn cứ vào điểm tổng kết môn học lớp 12 hoặc bảng điểm tốt nghiệp các môn văn hóa đối với học sinh Trung cấp).
- Hệ trung cấp: Xét học bạ THCS.
2. Điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
- Đã tốt nghiệp THPT.
- Điểm sàn nhận hồ sơ tuyển sinh: Có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia từ 9,0 trở lên. Trong đó không môn nào có điểm thi dưới 2,5 điểm (không nhân hệ số).
- Phương thức 2:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp và hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức văn hóa.
- Điểm sàn nhận hồ sơ tuyển sinh: Có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển học bạ hoặc bảng điểm tốt nghiệp văn hóa từ 9,0 trở lên (không nhân hệ số). Trong đó không có môn nào có điểm tổng kết dưới 2,5 điểm.
V. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
- Thời gian đào tạo: 2,5 – 03 năm
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Hướng dẫn du lịch | 6810103 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) – C00 (Văn, Sử, Địa) | 2.5 năm |
Kế toán | 6340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Tin học ứng dụng | 6480205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 6510201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 6510202 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Dược | 6720201 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) – D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) | 3 năm |
Điều dưỡng | 6720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) – B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 3 năm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Thiết kế đồ họa | 6210402 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Quản trị mạng máy tính | 6480209 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Điện công nghiệp | 6520227 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Tiếng Anh | 6220206 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Dịch vụ pháp lý | 6380201 | C00 (Văn, Sử, Địa) – C03 (Toán, Văn, Sử) | 2.5 năm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | C00 (Văn, Sử, Địa) – D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Chăm sóc sắc đẹp | 6810404 | B03 (Toán, Văn, Sinh) – D13 (Văn, Sinh, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Thiết kế thời trang | 6540206 | V05 (Văn, Lý, Mỹ Thuật) – H01 (Toán, Văn, Mỹ thuật) | 2.5 năm |
Hộ sinh (dự kiến) | 6720303 | B00 (Toán, Hóa, Sinh0 – B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 3 năm |
2. Hệ trung cấp
- Thời gian đào tạo: 02 năm
Tên ngành | Mã ngành | Thời gian đào tạo |
---|---|---|
Công nghệ ô tô | 5510216 | 2 năm |
Hộ sinh | 5720303 | 2 năm |
Điều dưỡng | 5720301 | 2 năm |
Dược | 5720201 | 2 năm |
Y sĩ | 5720101 | 2 năm |
Sư phạm Mầm non | 5140202 | 2 năm |
Bảo trì và sửa chữa ô tô | 5520159 | 2 năm |
Hướng dẫn du lịch | 5810103 | 2 năm |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 2 năm |
Nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn | 5810205 | 2 năm |
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp | 5810402 | 2 năm |
Công nghệ may và thời trang | 5540204 | 2 năm |
Dịch vụ pháp lý | 5380201 | 2 năm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 | 2 năm |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5580202 | 2 năm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 5510304 | 2 năm |
Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 | 2 năm |
Quản lý doanh nghiệp | 5340420 | 2 năm |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 2 năm |
Tin học ứng dụng | 5480205 | 2 năm |
Thiết kế đồ họa | 5210402 | 2 năm |
Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 2 năm |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính | 5480105 | 2 năm |