Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Viet Nam National University of Agriculture (VNUA)
- Mã trường: HVN
- Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
Chi tiết thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Thời gian xét tuyển theo phương thức 1 và 2:
Thời gian | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 |
Nhận hồ sơ xét tuyển | 02/3 – 25/5/2020 | 01/06 – 15/7/2020 |
28/07 – 25/8/2020
|
Thông báo kết quả xét tuyển | 29/5/2020 | 18/07/2020 | 28/08/2020 |
– Thời gian xét tuyển theo phương thức 3: Theo quy định và lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Thí sinh viết vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.
– Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT: PHIẾU 1-1 (Đối với thí sinh ĐKXT đợt 1, 2), PHIẾU 1-2 (Đối với thí sinh đăng ký đợt 3), PHIẾU 1-3 (Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc THPT Quốc gia các năm trước).
Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:
- Trực tuyến tại website: https://tuyensinh.vnua.edu.vn/nop-ho-so-xet-tuyen-truc-tuyen/
- Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, tầng 1, Nhà Hành chính);
- Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả thi THPT quốc gia các năm trước (theo quy định, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án của Học viện).
5.2. Điều kiện xét tuyển
– Phương thức 1:
Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án của Học viện đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và các năm trước, đáp ứng được một trong các điều kiện sau:
(1) Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;
(2) Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
(3) Học lực đạt loại giỏi từ 1 năm học hoặc loại khá từ 4 học kỳ trở lên tại các trường THPT và có điểm trung bình chung một năm học môn Công nghệ hoặc Tiếng Anh hoặc Tin học đạt từ 8,0 trở lên.
(4) Người nước ngoài/Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
– Phương thức 2: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với đợt 1, 2) hoặc lớp 12 (đối với đợt 3) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên.
– Phương thức 3: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
6. Học phí
Mức học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:
Nhóm ngành |
Mức học phí hiện tại (triệu đồng/năm) |
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản |
10,54 |
Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …) |
11,70 |
Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…) |
13,90 |
Ngành CNTP |
14,40 |
Thú y |
17,25 |
*Ghi chú: Học phí các năm tới sẽ theo lộ trình và quy định của Nhà nước (theo Nghị định 86).
II. Các ngành tuyển sinh
1. Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)
Mã nhóm/ Tên nhóm | Tên ngành | Tên chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
HVN01 – Chương trình quốc tế
|
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | – Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
A00, D01
|
250
|
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
– Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
|||
Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
– Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
|||
Crop Science (Khoa học cây trồng) |
– Crop Science (Khoa học cây trồng) |
|||
Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
– Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
2. Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế
Mã nhóm/ Tên nhóm | Tên ngành | Tên chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật | – Bảo vệ thực vật |
A00, B00, B08, D01
|
190
|
Khoa học cây trồng | – Khoa học cây trồng – Chọn giống cây trồng – Khoa học cây dược liệu |
|||
Nông nghiệp | – Nông học – Khuyến nông |
|||
HVN03 – Chăn nuôi thú y
|
Chăn nuôi | – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi – Khoa học vật nuôi – Chăn nuôi |
A00, A01, B00, D01
|
250
|
Chăn nuôi thú y | – Chăn nuôi thú y | |||
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D01
|
305
|
Kỹ thuật điện | – Hệ thống điện – Điện công nghiệp |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | – Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D01
|
275
|
Kỹ thuật cơ khí | – Cơ khí nông nghiệp – Cơ khí thực phẩm – Cơ khí chế tạo máy |
|||
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che – Thiết kế và tạo dựng cảnh quan – Marketing và thương mại – Nông nghiệp đô thị |
A00, A09, B00, C20 | 70 |
HVN07 – Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | – Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu |
A00, B00, B08, D01 | 300 |
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số
|
Công nghệ thông tin | – Công nghệ thông tin – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – An toàn thông tin |
A00, A01, D01, K01
|
253
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | – Mạng máy tính – Truyền thông |
|||
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
|
Công nghệ sau thu hoạch | – Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, B00, D01
|
460
|
Công nghệ thực phẩm | – Công nghệ thực phẩm – Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm |
|||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | – Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | |||
HVN10 – Kế toán – Tài chính
|
Kế toán | – Kế toán doanh nghiệp – Kế toán kiểm toán – Kế toán |
A00, A09, C20, D01
|
506
|
Tài chính – Ngân hàng | – Tài chính – Ngân hàng | |||
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng
cây trồng |
Khoa học đất | – Khoa học đất |
A00, B00, B08, D07
|
50
|
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | – Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | |||
HVN12 – Kinh tế và quản lý
|
Kinh tế | – Kinh tế – Kinh tế phát triển |
A00, C20, D01, D10
|
561
|
Kinh tế đầu tư | – Kinh tế đầu tư – Kế hoạch và đầu tư |
|||
Kinh tế tài chính | – Kinh tế tài chính | |||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | – Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | |||
Quản lý kinh tế | – Quản lý kinh tế | |||
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kinh tế nông nghiệp | – Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường |
A00, B00, D01, D10
|
120
|
Phát triển nông thôn | – Phát triển nông thôn – Quản lý phát triển nông thôn – Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông – Công tác xã hội trong PTNT |
|||
HVN14 – Luật | Luật | – Luật kinh tế | A00, C00, C20, D01 | 50 |
HVN15 – Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | – Khoa học môi trường | A00, B00, D01, D07 | 50 |
HVN16 – Công nghệ
hóa học và môi trường |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | – Hóa học các hợp chất thiên nhiên – Hóa môi trường |
A00, B00, D01, D07
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường | – Công nghệ kỹ thuật môi trường | |||
HVN17 – Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | – Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 77 |
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao | Nông nghiệp công nghệ cao | – Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, B08, D01 | 85 |
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản
|
Quản lý đất đai | – Quản lý đất đai – Công nghệ địa chính |
A00, A01, B00, D01
|
240
|
Quản lý tài nguyên và môi trường | – Quản lý tài nguyên và môi trường | |||
Quản lý bất động sản | – Quản lý bất động sản | |||
HVN20 – Quản trị
kinh doanh và du lịch |
Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh – Quản trị marketing – Quản trị tài chính |
A00, A09, C20, D01
|
374
|
Thương mại điện tử | – Thương mại điện tử | |||
Quản lý và phát triển du lịch | – Quản lý và phát triển du lịch | |||
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | A00, A09, C20, D01 | 50 |
HVN22 – Sư phạm Công nghệ
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy – Sư phạm KTNN và khuyến nông |
A00, A01, B00, D01
|
79
|
Sư phạm Công nghệ | – Sư phạm Công nghệ | |||
HVN23 – Thú y | Thú y | – Thú y | A00, A01, B00, D01 | 700 |
HVN24 – Thủy sản
|
Bệnh học Thủy sản | – Bệnh học Thủy sản |
A00, B00, D01, D07
|
110
|
Nuôi trồng thủy sản | – Nuôi trồng thủy sản | |||
HVN25 – Xã hội học | Xã hội học | – Xã hội học | A00, C00, C20, D01 | 80 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài