Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn – Ngành Hàng Không

0
2564
Rate this post

18. ĐÁNH TÍN HIỆU TÀU BAY LĂN                              Hotline/Zalo: 0977 14 73 75

Mô tả công việc:
– Đánh tín hiệu chỉ dẫn cho tàu bay lăn đúng vệt lăn và dừng chỗ đúng vạch dừng theo sơ đồ sân đỗ tàu bay được quy định trước.
-Trợ giúp cho tổ lái xử lý các tình huống bất thường trong quá trình lăn vào vị trí đỗ như tàu bay có khói/cháy động cơ, dừng khẩn cấp…
Tiêu chí tuyển dụng:
– Quốc tịch: Là công dân Việt Nam, sinh sống tại Việt Nam; có đầy đủ quyền công dân, lý lịch gia đình rõ ràng, nhân thân trong sạch, không tiền án, tiền sự.
– Tuổi đời:
+ Tại các sân bay Quốc tế: Không quá 30 tuổi đối với nam và không quá 25 tuổi đối với nữ (tính theo năm).
+ Tại các sân bay địa phương: Không quá 35 tuổi đối với nam và không quá 30 tuổi đối với nữ (tính theo năm).
– Trình độ: Trung cấp nghề chuyên ngành trở lên; Chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ Đánh tín hiệu tàu bay do Tổng công ty Quảng lý bay Việt Nam cấp;
– Tiếng Anh: Tối thiểu cấp độ A1 khung Châu Âu hoặc có điểm tiếng Anh IELTS từ 2.5 hoặcTOEIC từ 250 hoặc TOEFL PAPER từ 350, TOEFL CBT từ 95, TOEFL IBT từ 30 trở lên hoặc đã tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh hoặc tốt nghiệp đại học ở nước ngoài mà ngôn ngữ đào tạo là tiếng Anh.
– Các yêu cầu sức khỏe:
+ Đủ điều kiện sức khỏe để làm việc theo quy định của Nhà nước và đáp ứng được yêu cầu sức khỏe quy định cho từng vị trí làm việc của đơn vị
+ Nam: Chiều cao ≥ 1m60; Cân nặng ≥ 53 kg.
+ Nữ: Chiều cao ≥ 1m54; Cân nặng ≥ 45 kg.
+ Đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT ngày 01/08/2012 của Bộ GTVT quy định; không có khuyết tật về hình thể, không sử dụng ma túy và các chất gây nghiện;
+ Tin học: Sử dụng thành thạo vi tính văn phòng;
+ Có khả năng chịu được áp lực cao trong công việc, làm việc theo ca kíp (ngày và đêm).
Hình thức tuyển chọn (3 vòng):
– Xét tuyển
– Thí sinh đến đăng ký đủ điều kiện dự tuyển sẽ tham gia thi tuyển ngay sau khi nộp hồ sơ.
Nơi đào tạo:
– Trong nước: Học viện Hàng Không, Tổng Công ty Quản lý bay Việt Nam.
– Thời gian đào tạo: 03-05 năm (Tùy trường).
(Lưu ý: Quy định của các hãng về tiếng anh, vòng thi, phần thi khác nhau).

Quay lại Các ngành nghề Hàng Không

Đăng ký Khóa học

    1. Phi công
    2. Tiếp viên Hàng không
    3. Kiểm soát không lưu
    4. An Ninh hàng không
    5. Điều độ – Điều phối – Khai thác chuyến bay
    6. Cân bằng trọng tải – Hướng dẫn chất xếp
    7. Kỹ sư, thợ bảo dưỡng máy bay
    8. Kỹ sư kỹ thuật dụng cụ thiết bị
    9. Bảo dưỡng dụng cụ thiết bị
    10. Cơ khí
    11. Kỹ thuật Bảo dưỡng Nội thất
    12. Thủ tục viên – Thủ tục mặt đất
    13. Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí)
    14. Bốc xếp, Vận chuyển Hàng hóa
    15. Vệ sinh Máy bay
    16. Thông báo Tin tức Hàng Không
    17. Quản lý lường Không lưu
    18. Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn
    19. Khí tượng
    20. Chính sách An ninh Hàng Không
    21. Phòng cháy Chữa cháy
    22. Thuê chuyển
    23. Giám sát, Đánh giá & Thanh tra chất lượng Dịch vụ mặt đất
    24. Quản trị Dữ liệu Nhân sự
    25. Pháp chế
    26. Chính sách Nhân sự
    27. Kiểm soát Nội bộ
    28. Marketing
    29. Giám sát Cung ứng Sân bay
    30. Dịch vụ Khách hàng
    31. Chuyên viên Phát triển Sales: Nội địa/Quốc tế
    32. Quản lý Tiếp viên
    33. Chuyên viên Truyền thông
    34. Chuyên viên Quan hệ Lao động
    35. Nhân viên Trợ giúp Online
    36. Chuyên viên Thương mại Làm việc khối Cơ quan
    37. Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan
    38. Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên)
    39. Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng)
    40. Văn thư Lưu trữ
    41. Bán vé Máy bay, Tư vấn du lịch
    42. Vị trí Sản xuất (nguyên liệu, Công thức Chế biến, Thực đơn Suất ăn…)
    43. Phòng Sản xuất (Suất ăn)
    44. Điều độ (Suất ăn)
    45. Giám sát tổ Sơ chế / Bộ phận chia và Lắp khay
    46. Giao, nhận xuất ăn trên máy bay
    47. Giám sát Nhà ăn & Tòa nhà Nhân viên
    48. Đầu bếp (Sous Chef)
    49. Vận hành Băng chuyền rửa dụng cụ
    50. Đảm bảo Chất lượng (VSMT-ATTP)
    51. Giám sát – Trục ban trưởng
    52. Phòng bán và Tiếp thị
    53. Nhà xưởng, Phòng kỹ thuật
    54. Kế toán (Acc – Accoutant)
    55. Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán)
    56. Điện lạnh
    57. Nhân viên Kho Vận
    58. Quản lý Nhân viên Phòng khách
    59. Nhân viên bán hàng
    60. Phòng Điều hành nhà ga
    61. Nhân viên phòng chờ hạng Thương gia (Hạng sang)
    62. Phòng C
    63. Vận hành Băng tải
    64. Kỹ Thuật Tin học
    65. Đào tạo Lập kế hoạch (Training Planing Officer)

    Về đầu trang