Trường Đại học Hải Phòng thông báo tuyển sinh năm 2024

0
2177
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)
  • Mã trường: THP
  • Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng năm 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
  • Đối với các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh của các trường đại học có tổ chức thi;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020:

+ Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, các phương tiện thông tin đại chúng khác.

+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.

+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (ngành sư phạm xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và điểm thi Năng khiếu) điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12:

+ Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên.

+ Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Chỉ tiêu
Tổng số KQ thi THPT
Phương thức khác
Ngành đào tạo Đại học   2.41 1.605 805
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 130 130 x
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01 180 180 x
Giáo dục Chính trị 7140205 A00, B00, C14, C15 30 30 x
Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) 30 15 15
Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) 7140209 A00, A01, C01, D01 50 50 x
Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí; Ngữ Văn – Lịch sử; Ngữ văn – Giáo dục công dân; SP Văn – Công tác Đội) 7140217 C00, D01, D14, D15 70 70 x
Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) 7140231 A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) 70 70 x
Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 7310630 C00, D01, D06, D15 200 100 100
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) 150 150 x
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) 110 110 x
Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 40 20 20
Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế) 7310101 A00, A01, C01, D01 200 100 100
Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) 7340101 A00, A01, C01, D01 200 100 100
Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) 7340201 A00, A01, C01, D01 100 50 50
Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) 7340301 A00, A01, C01, D01 200 100 100
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế) 7480201 A00, A01, C01, D01 150 75 75
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7510103 A00, A01, C01, D01 100 50 50
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) 7510202 A00, A01, C01, D01 60 30 30
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 60 30 30
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) 7510301 A00, A01, C01, D01 75 40 35
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) 7510303 A00, A01, C01, D01 75 40 35
Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) 30 15 15
Khoa học cây trồng (Kỹ sư Nông học) 7620110 A00, B00, C02, D01 30 15 15
Công tác xã hội 7760101 C00, C01, C02, D01 70 35 35
Ngành đào tạo Cao đẳng   50 50
Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M01, M02 50 50 x

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài