Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1976
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

Chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

  • Đợt 1 (đợt chính thức) thí sinh đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn và kế hoạch chung do Bộ Giáo dục & Đào tạo công bố.
  • Các đợt bổ sung (nếu có) Nhà trường sẽ có thông báo trên website của trường.

– Phương thức xét điểm học bạ:

  • Đợt 1 (đợt chính thức) đăng ký xét tuyển từ ngày 27/5/2020 đến hết ngày 03/7/2020.
  • Các đợt bổ sung (nếu có) Nhà trường sẽ có thông báo trên website của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Xét tuyển dựa vào điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xét điểm thi THPT: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10).

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường.

5. Học phí

  • Mức thu học phí năm học 2020-2021 của Trường (chương trình đại trà) không quá 11,7 triệu đồng/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

a) Chương trình đào tạo đại trà

STT Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển Mã số
xét tuyển
Tổ hợp môn
xét tuyển
Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT
Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ
1 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00,
A01
40 20
2 Công nghệ thông tin 7480201 A00,
A01
70 30
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
7510605 A00, A01,
D01
85 35
4 Kỹ thuật cơ khí

(Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

7520103.1 A00, A01 40 20
5 Kỹ thuật cơ khí(Cơ khí tự động) 7520103.2 A00, A01 40 20
6 Kỹ thuật ô tô(Cơ khí ôtô) 7520130 A00, A01 85 35
7 Kỹ thuật tàu thủy
(Thiết kế thân tàu thuỷ)
7520122.1 A00, A01 35 15
8 Kỹ thuật tàu thủy

(Công nghệ đóng tàu thuỷ)

7520122.2 A00, A01 35 15
9 Kỹ thuật tàu thủy
(Kỹ thuật công trình ngoài khơi)
7520122.3 A00, A01 35 15
10 Kỹ thuật điện
(Điện công nghiệp)
7520201.1 A00, A01 42 18
11 Kỹ thuật điện
(Hệ thống điện giao thông)
7520201.2 A00, A01 35 15
12 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Điện tử viễn thông)
7520207 A00, A01 42 18
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Tự động hoá công nghiệp)
7520216 A00, A01 40 20
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01,
B00
40 20
15 Kỹ thuật xây dựng
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7580201.1 A00, A01 80 30
16 Kỹ thuật xây dựng

(Kỹ thuật kết cấu công trình)

7580201.2 A00, A01 35 15
17 Kỹ thuật xây dựng

(Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

7580201.3 A00, A01 35 15
18 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
(Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)
7580202 A00, A01 35 15
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)
7580205.1 A00, A01 105 45
20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng đường sắt – Metro)
7580205.2 A00, A01 35 15
21 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)
7580205.3 A00, A01 35 15
22 Kinh tế xây dựng
(Kinh tế xây dựng)
7580301.1 A00, A01, D01 42 18
23 Kinh tế xây dựng
(Quản lý dự án xây dựng)
7580301.2 A00, A01, D01 35 15
24 Khai thác vận tải
(Quản lý và kinh doanh vận tải)
7840101 A00, A01, D01 35 15
25 Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển)
7840104 A00, A01, D01 83 35
26 Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển)
7840106.1 A00, A01 70 30
27 Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy)
7840106.2 A00, A01 40 20
28 Khoa học hàng hải
(Công nghệ máy tàu thủy)
7840106.3 A00, A01 35 15
29 Khoa học hàng hải
(Quản lý hàng hải)
7840106.4 A00, A01,
D01
40 20
30 Khoa học hàng hải
(Điện tàu thuỷ)
7840106.5 A00, A01 35 15

b) Chương trình đào tạo chất lượng cao

STT Tên ngành (chuyên ngành)
xét tuyển
Mã số 
xét tuyển
Tổ hợp môn 
xét tuyển
Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT
Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ
1 Công nghệ thông tin 7480201H A00,
A01
55 25
2 Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí ô tô)
7520103H A00, A01 75 35
3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207H A00,
A01
20 10
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216H A00,
A01
40 20
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00,
A01
63 27
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)
7580205.1H A00, A01 40 20
7 Kinh tế xây dựng 7580301H A00, A01,
D01
55 25
8 Khai thác vận tải
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
7840101H A00, A01, D01 63 27
9 Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển)
7840104H A00, A01, D01 63 27
10 Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển)
7840106.1H A00, A01 20 10
11 Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy)
7840106.2H A00, A01 20 10
12 Khoa học hàng hải
Quản lý hàng hải)
7840106.4H A00, A01, D01 35 15

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài