Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
- Mã trường: GTS
- Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
Chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Đợt 1 (đợt chính thức) thí sinh đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn và kế hoạch chung do Bộ Giáo dục & Đào tạo công bố.
- Các đợt bổ sung (nếu có) Nhà trường sẽ có thông báo trên website của trường.
– Phương thức xét điểm học bạ:
- Đợt 1 (đợt chính thức) đăng ký xét tuyển từ ngày 27/5/2020 đến hết ngày 03/7/2020.
- Các đợt bổ sung (nếu có) Nhà trường sẽ có thông báo trên website của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét điểm thi THPT: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường.
5. Học phí
- Mức thu học phí năm học 2020-2021 của Trường (chương trình đại trà) không quá 11,7 triệu đồng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
a) Chương trình đào tạo đại trà
STT | Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển | Mã số xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu xét điểm thi THPT |
Chỉ tiêu xét điểm học bạ |
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 |
40 | 20 |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 |
70 | 30 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7510605 | A00, A01, D01 |
85 | 35 |
4 | Kỹ thuật cơ khí
(Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) |
7520103.1 | A00, A01 | 40 | 20 |
5 | Kỹ thuật cơ khí(Cơ khí tự động) | 7520103.2 | A00, A01 | 40 | 20 |
6 | Kỹ thuật ô tô(Cơ khí ôtô) | 7520130 | A00, A01 | 85 | 35 |
7 | Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) |
7520122.1 | A00, A01 | 35 | 15 |
8 | Kỹ thuật tàu thủy
(Công nghệ đóng tàu thuỷ) |
7520122.2 | A00, A01 | 35 | 15 |
9 | Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
7520122.3 | A00, A01 | 35 | 15 |
10 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) |
7520201.1 | A00, A01 | 42 | 18 |
11 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) |
7520201.2 | A00, A01 | 35 | 15 |
12 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) |
7520207 | A00, A01 | 42 | 18 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) |
7520216 | A00, A01 | 40 | 20 |
14 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00 |
40 | 20 |
15 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7580201.1 | A00, A01 | 80 | 30 |
16 | Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật kết cấu công trình) |
7580201.2 | A00, A01 | 35 | 15 |
17 | Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
7580201.3 | A00, A01 | 35 | 15 |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) |
7580202 | A00, A01 | 35 | 15 |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
7580205.1 | A00, A01 | 105 | 45 |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) |
7580205.2 | A00, A01 | 35 | 15 |
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) |
7580205.3 | A00, A01 | 35 | 15 |
22 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) |
7580301.1 | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
23 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) |
7580301.2 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
24 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
25 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) |
7840104 | A00, A01, D01 | 83 | 35 |
26 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) |
7840106.1 | A00, A01 | 70 | 30 |
27 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
7840106.2 | A00, A01 | 40 | 20 |
28 | Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) |
7840106.3 | A00, A01 | 35 | 15 |
29 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) |
7840106.4 | A00, A01, D01 |
40 | 20 |
30 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) |
7840106.5 | A00, A01 | 35 | 15 |
b) Chương trình đào tạo chất lượng cao
STT | Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển |
Mã số xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu xét điểm thi THPT |
Chỉ tiêu xét điểm học bạ |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01 |
55 | 25 |
2 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) |
7520103H | A00, A01 | 75 | 35 |
3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207H | A00, A01 |
20 | 10 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216H | A00, A01 |
40 | 20 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | A00, A01 |
63 | 27 |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
7580205.1H | A00, A01 | 40 | 20 |
7 | Kinh tế xây dựng | 7580301H | A00, A01, D01 |
55 | 25 |
8 | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7840101H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
9 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) |
7840104H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
10 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) |
7840106.1H | A00, A01 | 20 | 10 |
11 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
7840106.2H | A00, A01 | 20 | 10 |
12 | Khoa học hàng hải Quản lý hàng hải) |
7840106.4H | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài