Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng) – Ngành Hàng Không

0
2116
Rate this post

39. CHUYÊN VIÊN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN                                 Hotline/Zalo: 0977 14 73 75

Mô tả công việc:
Chuyên viên công nghệ thông tin phần mềm:
+ Trực tiếp kiểm soát, quản trị các hệ thống phần mềm;
+ Quản trị hệ quản trị CSDL Oracle, DB/2, SQL…;
+ Tham gia triển khai, chuyển dữ liệu data migration, đảm bảo hoạt động các dự án phần mềm công nghệ thông tin;
+ Tham gia đào tạo người dùng các hệ thống công nghệ thông tin;
Chuyên viên công nghệ thông tin phần cứng
+ Trực tiếp kiểm soát, quản trị mạng, bảo đảm hệ thống mạng LAN-WAN;
+ Quản lý hệ thống thông tin liên lạc;
+ Sửa chữa, khắc phục hỏng hóc của các thiết bị công nghệ;
+ Đảm bảo hoạt động của các data center theo tiêu chuẩn TIA-942 mức Tier 3.
Tiêu chí tuyển dụng:
– Quốc tịch: Là công dân Việt Nam, sinh sống tại Việt Nam; có đầy đủ quyền công dân, lý lịch gia đình rõ ràng, nhân thân trong sạch, không tiền án, tiền sự.
– Giới tính: Nam, nữ:
– Tuổi đời: Từ 22trở lên; (tính theo năm sinh).
– Trình độ:
+ Tốt nghiệp trình độ đại học các ngành liên quan đến Công nghệ thông tin;
+ Hiểu biết máy tính, Các ứng dụng di động, Mạng không dây, Giao diện con người-máy tính, Quản lý dự án, Kỹ năng mạng nói chung, Kỹ thuật viên hội tụ mạng, Hệ thống thông tin doanh nghiệp, …Net, C#, C++ và Java;
– Tiếng Anh:
+ Có kết quả kiểm tra tiếng Anh (tính đến thời điểm nhận hồ sơ): TOEIC500 điểm/IELTS 5.5 điểm hoặc tương đương;
– Các yêu cầu sức khỏe:
+ Đủ điều kiện sức khỏe để làm việc theo quy định của Nhà nước và đáp ứng được yêu cầu sức khỏe quy định cho từng vị trí làm việc của đơn vị.
+ Chiều cao:
* Nam lm60 trở lên;
* Nữ 1m56 trở lên;
* BMI (Body Mass Index) = W (cân nặng) / H2 (bình phương chiều cao);
(tiêu chí trên tùy từng hãng tuyển dụng, có hãng không cần tiêu chí này – ví dụ như: BAMBOO AIRWAYS).
+ Đáp ứng theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe nhân viên hàng không tại Thông tư Liên tịch số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT ngày 05/11/2012 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải.
Hình thức tuyển chọn:
+ Xét tuyển
(* Lưu ý: Quy định của các hãng về tiếng anh, vòng thi, phần thi khác nhau).

Quay lại Các ngành nghề Hàng không

    1. Phi công
    2. Tiếp viên Hàng không
    3. Kiểm soát không lưu
    4. An Ninh hàng không
    5. Điều độ – Điều phối – Khai thác chuyến bay
    6. Cân bằng trọng tải – Hướng dẫn chất xếp
    7. Kỹ sư, thợ bảo dưỡng máy bay
    8. Kỹ sư kỹ thuật dụng cụ thiết bị
    9. Bảo dưỡng dụng cụ thiết bị
    10. Cơ khí
    11. Kỹ thuật Bảo dưỡng Nội thất
    12. Thủ tục viên – Thủ tục mặt đất
    13. Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí)
    14. Bốc xếp, Vận chuyển Hàng hóa
    15. Vệ sinh Máy bay
    16. Thông báo Tin tức Hàng Không
    17. Quản lý lường Không lưu
    18. Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn
    19. Khí tượng
    20. Chính sách An ninh Hàng Không
    21. Phòng cháy Chữa cháy
    22. Thuê chuyển
    23. Giám sát, Đánh giá & Thanh tra chất lượng Dịch vụ mặt đất
    24. Quản trị Dữ liệu Nhân sự
    25. Pháp chế
    26. Chính sách Nhân sự
    27. Kiểm soát Nội bộ
    28. Marketing
    29. Giám sát Cung ứng Sân bay
    30. Dịch vụ Khách hàng
    31. Chuyên viên Phát triển Sales: Nội địa/Quốc tế
    32. Quản lý Tiếp viên
    33. Chuyên viên Truyền thông
    34. Chuyên viên Quan hệ Lao động
    35. Nhân viên Trợ giúp Online
    36. Chuyên viên Thương mại Làm việc khối Cơ quan
    37. Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan
    38. Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên)
    39. Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng)
    40. Văn thư Lưu trữ
    41. Bán vé Máy bay, Tư vấn du lịch
    42. Vị trí Sản xuất (nguyên liệu, Công thức Chế biến, Thực đơn Suất ăn…)
    43. Phòng Sản xuất (Suất ăn)
    44. Điều độ (Suất ăn)
    45. Giám sát tổ Sơ chế / Bộ phận chia và Lắp khay
    46. Giao, nhận xuất ăn trên máy bay
    47. Giám sát Nhà ăn & Tòa nhà Nhân viên
    48. Đầu bếp (Sous Chef)
    49. Vận hành Băng chuyền rửa dụng cụ
    50. Đảm bảo Chất lượng (VSMT-ATTP)
    51. Giám sát – Trục ban trưởng
    52. Phòng bán và Tiếp thị
    53. Nhà xưởng, Phòng kỹ thuật
    54. Kế toán (Acc – Accoutant)
    55. Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán)
    56. Điện lạnh
    57. Nhân viên Kho Vận
    58. Quản lý Nhân viên Phòng khách
    59. Kỹ thuật Tin học
    60. Phòng Điều hành nhà ga
    61. Nhân viên phòng chờ hạng Thương gia (Hạng sang)
    62. Phòng C
    63. Vận hành Băng tải
    64. Kỹ Thuật Tin học
    65. Đào tạo Lập kế hoạch (Training Planing Officer)

    Về đầu trang