Quản lý luồng Không lưu – Ngành Hàng Không

0
1310
5/5 - (1 bình chọn)

17. QUẢN LÝ LUỒNG KHÔNG LƯU                            Hotline/Zalo: 0977 14 73 75

Mô tả công việc:
– Chủ trì, triển khai thực hiện ATFM và giám sát việc thực hiện các giải pháp ATFM trong vùng trời trách nhiệm;
– Lập và phân phối kế hoạch ATFM chiến lược, kế hoạch ATFM hằng ngày (ADP) dựa trên tiến trình CDM với các cơ quan, đơn vị liên quan;
– Thu thập, phân tích thông tin ATFM có liên quan bao gồm: điều kiện thời tiết, hạn chế năng lực, thiếu cơ sở hạ tầng, đóng cửa đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, hệ thống tự động quản lý không lưu ngừng hoạt động và những thay đổi về phương thức, quy trình ảnh hưởng đến các cơ sở điều hành bay;
– Phân tích và phân phối thông tin ATFM đến các thành phần ATFM có liên quan;
– Xây dựng phương thức để trao đổi phổ biến thông tin trên trang thông tin điện tử ATFM;
– Đánh giá tác động của việc mất cân bằng giữa nhu cầu hoạt động bay và năng lực thông qua của sân bay, vùng trời;
– Soạn thảo, tổ chức ký kết văn bản phối hợp thực hiện với các thành phần thực hiện ATFM và văn bản phối hợp về ATFM;
– Kết nối các thành viên CDM, ATFM.
Nhân viên quản lý luồng không lưu được quy định tại Điều 174 Thông tư 19/2017/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành như sau:
1. Nhân viên ATFM bao gồm như sau:
a) Nhân viên ATFM tại Trung tâm ATFM (FMU);
b) Nhân viên ATFM tại cơ sở ATC (FMP);
c) Kíp trưởng ATFM.
2. Nhân viên ATFM khi làm nhiệm vụ: Phải có giấy phép, năng định còn hiệu lực. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu phải bố trí đủ nhân viên ATFM có giấy phép kèm năng định còn hiệu lực và phù hợp với vị trí công tác.
Trong đó: ATFM (Air traffic flow management): Quản lý luồng không lưu.
Tiêu chí tuyển dụng:
– Quốc tịch: Là công dân Việt Nam, sinh sống tại Việt Nam; có đầy đủ quyền công dân, lý lịch gia đình rõ ràng, nhân thân trong sạch, không tiền án, tiền sự.
– Tuổi đời: Không quá 30 tuổi đối với nam và không quá 25 tuổi đối với nữ (tính theo năm).
– Trình độ: Tốt nghiệp Đại học hệ chính quy của các trường ở trong nước hoặc nước ngoài chuyên ngành Không lưu hoặc Quản lý hoạt động bay.
– Tiếng Anh: Có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh còn hạn sử dụng (tính đến thời điểm nhận hồ sơ) cụ thể như sau:
+ Tiếng Anh tối thiểu cấp độ B1 khung Châu Âu hoặc có điểm tiếng Anh IELTS từ 4.5 hoặcTOEIC từ 450 hoặc TOEFL PAPER từ 450, TOEFL CBT từ 133, TOEFL IBT từ 45 trở lên hoặc đã tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh hoặc tốt nghiệp đại học ở nước ngoài mà ngôn ngữ đào tạo là tiếng Anh.
– Các yêu cầu sức khỏe;
+ Nam: Chiều cao ≥ 1m60; Cân nặng ≥ 53 kg.
+ Nữ: Chiều cao ≥ 1m54; Cân nặng ≥ 45 kg.
+ Đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT ngày 01/08/2012 của Bộ GTVT quy định; không có khuyết tật về hình thể, không sử dụng ma túy và các chất gây nghiện;
+ Tin học: Sử dụng thành thạo vi tính văn phòng;
+ Có khả năng chịu được áp lực cao trong công việc, làm việc theo ca kíp (ngày và đêm).
Hình thức tuyển chọn (3 vòng):
– Vòng 1: Xét tuyển lý lịch và kết quả học tập;
– Vòng 2: Phỏng vấn;
– Vòng 3: Kiểm tra sức khoẻ.
(Lưu ý: Quy định của các hãng về tiếng anh, vòng thi, phần thi khác nhau).
Nơi đào tạo:
– Trong nước: Đại học Bách Khoa, Đại học Giao thông Vận tải, Học viện Hàng Không,…
– Nước ngoài: Mỹ (Học viện Bảo trì Hàng không – AIM Aviation), Úc,..
– Thời gian đào tạo: 03-05 năm (Tùy trường).

Quay lại Các ngành nghề Hàng Không

Đăng ký Khóa học

    1. Phi công
    2. Tiếp viên Hàng không
    3. Kiểm soát không lưu
    4. An Ninh hàng không
    5. Điều độ – Điều phối – Khai thác chuyến bay
    6. Cân bằng trọng tải – Hướng dẫn chất xếp
    7. Kỹ sư, thợ bảo dưỡng máy bay
    8. Kỹ sư kỹ thuật dụng cụ thiết bị
    9. Bảo dưỡng dụng cụ thiết bị
    10. Cơ khí
    11. Kỹ thuật Bảo dưỡng Nội thất
    12. Thủ tục viên – Thủ tục mặt đất
    13. Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí)
    14. Bốc xếp, Vận chuyển Hàng hóa
    15. Vệ sinh Máy bay
    16. Thông báo Tin tức Hàng Không
    17. Quản lý lường Không lưu
    18. Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn
    19. Khí tượng
    20. Chính sách An ninh Hàng Không
    21. Phòng cháy Chữa cháy
    22. Thuê chuyển
    23. Giám sát, Đánh giá & Thanh tra chất lượng Dịch vụ mặt đất
    24. Quản trị Dữ liệu Nhân sự
    25. Pháp chế
    26. Chính sách Nhân sự
    27. Kiểm soát Nội bộ
    28. Marketing
    29. Giám sát Cung ứng Sân bay
    30. Dịch vụ Khách hàng
    31. Chuyên viên Phát triển Sales: Nội địa/Quốc tế
    32. Quản lý Tiếp viên
    33. Chuyên viên Truyền thông
    34. Chuyên viên Quan hệ Lao động
    35. Nhân viên Trợ giúp Online
    36. Chuyên viên Thương mại Làm việc khối Cơ quan
    37. Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan
    38. Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên)
    39. Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng)
    40. Văn thư Lưu trữ
    41. Bán vé Máy bay, Tư vấn du lịch
    42. Vị trí Sản xuất (nguyên liệu, Công thức Chế biến, Thực đơn Suất ăn…)
    43. Phòng Sản xuất (Suất ăn)
    44. Điều độ (Suất ăn)
    45. Giám sát tổ Sơ chế / Bộ phận chia và Lắp khay
    46. Giao, nhận xuất ăn trên máy bay
    47. Giám sát Nhà ăn & Tòa nhà Nhân viên
    48. Đầu bếp (Sous Chef)
    49. Vận hành Băng chuyền rửa dụng cụ
    50. Đảm bảo Chất lượng (VSMT-ATTP)
    51. Giám sát – Trục ban trưởng
    52. Phòng bán và Tiếp thị
    53. Nhà xưởng, Phòng kỹ thuật
    54. Kế toán (Acc – Accoutant)
    55. Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán)
    56. Điện lạnh
    57. Nhân viên Kho Vận
    58. Quản lý Nhân viên Phòng khách
    59. Nhân viên bán hàng
    60. Phòng Điều hành nhà ga
    61. Nhân viên phòng chờ hạng Thương gia (Hạng sang)
    62. Phòng C
    63. Vận hành Băng tải
    64. Kỹ Thuật Tin học
    65. Đào tạo Lập kế hoạch (Training Planing Officer)

    Về đầu trang