Chuyên viên Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán) – Ngành Hàng Không

0
904
Rate this post

55. CHUYÊN VIÊN GIÁM SÁT (HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN)                           Hotline/Zalo: 0977 14 73 75   

Mô tả công việc:
Vị trí chuyên viên giám sát, giám sát viên
– Quản lý tất cả các hệ thống doanh thu;
– Quản lý đối chiếu các khoản thanh toán với sổ cái và báo cáo ngân hàng;
– Chuẩn bị phân tích các tài khoản phải thu;
– Chuẩn bị báo cáo hàng tháng;
– Hỗ trợ đóng cửa cuối tháng;
– Đảm bảo tính chính xác giữa đối chiếu thực tế của từng phương thức thanh toán và sổ cái chung;
– Đảm bảo hóa đơn được khớp với doanh thu thực tế, doanh thu bán hàng;
– Doanh thu đối chiếu, VAT, doanh thu chưa thu được hàng tháng;
– Quản lý tất cả các nhân viên có thể nhận tài khoản;
– Các nhiệm vụ khác được giao bởi Giám đốc/Kế toán trưởng/CFO, Cấp điều hành/cán bộ:
+ Kiểm tra và đối chiếu giữa PSS và ngân hàng hoặc cổng thanh toán thông qua các báo cáo nội bộ;
+ Đảm bảo ghi lại tất cả các giao dịch vào hệ thống kế toán chính xác;
+ Phân tích tất cả các tài khoản để trích xuất và giải quyết sự khác biệt (nếu có);
+ Đảm bảo các khoản nợ phải được thu đúng thời hạn như hợp đồng đã ký;
+ Xuất hóa đơn để ghi nhận doanh thu phù hợp với quy định và SOP;
+ Tính hoa hồng / ưu đãi cho các cơ quan …
Tiêu chí tuyển dụng:
– Quốc tịch: Là công dân Việt Nam, sinh sống tại Việt Nam; có đầy đủ quyền công dân, lý lịch gia đình rõ ràng, nhân thân trong sạch, không tiền án, tiền sự.
– Giới tính: Nam, Nữ; Tuổi đời: Từ 20 trở lên, không quả 30.
– Trình độ:
+ Tốt nghiệp đại học chính quy chuyên Kế toán;sử dụng tốt vi tính văn phòng (ưu tiên ứng viên có chứng chỉ MOS hoặc IC3);
– Tiếng Anh: TOEIC 500 hoặc tương đương trở lên;
– Yêu cầu về sức khỏe;
+Nam, cao từ 1m65, nặng 57kg / Nữ, cao từ 1m55, nặng 45 kg;
+ Ngoại hình: Phù hợp theo tiêu chuẩn BMI (Body Mass Index) = W (cân nặng) / H2 (bình phương chiều cao);
+ Đáp ứng theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe nhân viên hàng không tại Thông tư Liên tịch số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT ngày 05/11/2012 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải.
Hình thức tuyển chọn (2 vòng):
+ Vòng 1: Duyệt hồ sơ online qua link đăng ký;
+ Vòng: Duyệt hồ sơ cá nhân;
(*Lưu ý: Quy định của các hãng về giới tính, tiếng anh, vòng thi, phần thi khác nhau).

Quay lại Các ngành nghề hàng không

    1. Phi công
    2. Tiếp viên Hàng không
    3. Kiểm soát không lưu
    4. An Ninh hàng không
    5. Điều độ – Điều phối – Khai thác chuyến bay
    6. Cân bằng trọng tải – Hướng dẫn chất xếp
    7. Kỹ sư, thợ bảo dưỡng máy bay
    8. Kỹ sư kỹ thuật dụng cụ thiết bị
    9. Bảo dưỡng dụng cụ thiết bị
    10. Cơ khí
    11. Kỹ thuật Bảo dưỡng Nội thất
    12. Thủ tục viên – Thủ tục mặt đất
    13. Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí)
    14. Bốc xếp, Vận chuyển Hàng hóa
    15. Vệ sinh Máy bay
    16. Thông báo Tin tức Hàng Không
    17. Quản lý lường Không lưu
    18. Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn
    19. Khí tượng
    20. Chính sách An ninh Hàng Không
    21. Phòng cháy Chữa cháy
    22. Thuê chuyển
    23. Giám sát, Đánh giá & Thanh tra chất lượng Dịch vụ mặt đất
    24. Quản trị Dữ liệu Nhân sự
    25. Pháp chế
    26. Chính sách Nhân sự
    27. Kiểm soát Nội bộ
    28. Marketing
    29. Giám sát Cung ứng Sân bay
    30. Dịch vụ Khách hàng
    31. Chuyên viên Phát triển Sales: Nội địa/Quốc tế
    32. Quản lý Tiếp viên
    33. Chuyên viên Truyền thông
    34. Chuyên viên Quan hệ Lao động
    35. Nhân viên Trợ giúp Online
    36. Chuyên viên Thương mại Làm việc khối Cơ quan
    37. Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan
    38. Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên)
    39. Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng)
    40. Văn thư Lưu trữ
    41. Bán vé Máy bay, Tư vấn du lịch
    42. Vị trí Sản xuất (nguyên liệu, Công thức Chế biến, Thục đơn Suất ăn…)
    43. Phòng Sản xuất (Suất ăn)
    44. Điều độ (Suất ăn)
    45. Giám sát tổ Sơ chế / Bộ phận chia và Lắp khay
    46. Giao, nhận xuất ăn trên máy bay
    47. Giám sát Nhà ăn & Tòa nhà Nhân viên
    48. Đầu bếp (Sous Chef)
    49. Vận hành Băng chuyền rửa dụng cụ
    50. Đảm bảo Chất lượng (VSMT-ATTP)
    51. Giám sát – Trục ban trưởng
    52. Phòng bán và Tiếp thị
    53. Nhà xưởng, Phòng kỹ thuật
    54. Kế toán (Acc – Accoutant)
    55. Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán)
    56. Điện lạnh
    57. Nhân viên Kho Vận
    58. Quản lý Nhân viên Phòng khách
    59. Nhân viên bán hàng
    60. Phòng Điều hành nhà ga
    61. Nhân viên phòng chờ hạng Thương gia (Hạng sang)
    62. Phòng C
    63. Vận hành Băng tải
    64. Kỹ Thuật Tin học
    65. Đào tạo Lập kế hoạch (Training Planing Officer)

    Về đầu trang